CHƯƠNG 5: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
BÀI 2: TỨ GIÁC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Hãy chọn câu sai.
Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 2: Các góc của tứ giác có thể là:
1 góc vuông, 3 góc nhọn
4 góc nhọn
4 góc tù
D. 4 góc vuông
Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
Đường chéo: AC, BD
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
Câu 4: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
Câu 5: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Hai góc đối nhau: ADCvà BCD
Hai cạnh đối nhau: BC, AD
Hai cạnh kề nhau: AB, BC
Các điểm nằm ngoài: H, E
Câu 6: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
Hai đỉnh kề nhau: A, C
B. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
Hai cạnh kề nhau: AB, DC
Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD
Câu 7: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống tứ giác có …... là hình chữ nhật
2 cạnh bằng nhau
ít nhất 2 góc vuông
C. ít nhất 3 góc vuông
4 cạnh bằng nhau
Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thang có … là hình thang cân
2 cạnh đáy bằng nhau
2 gói đối nhau bằng nhau
C. 2 góc ở đáy bằng nhau
đáp án khác
Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Hai cạnh bên của hình thang cân …
không bằng nhau
bằng nhau
bằng với hai cạnh đáy
đáp án khác
Câu 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hình thang cân có hai góc kề một đáy….
Bằng với hai góc kể đáy còn lại
Một góc gấp đôi góc còn lại
Không bằng nhau
D. Bằng nhau
Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
hình thang cân có hai góc kề một đáy bù nhau
tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau thì là hình thang cân
C. hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
hình thang cân có hai góc kề một đáy phụ nhau
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?
6cm
9cm
12cm
D. 3cm
Câu 14: Chọn phương án sai trong các phương án sau?
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 15: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho tứ giác ABCD có A=60°; B=135°; D=29°. Số đo góc C bằng
1160
1260
C. 1360
1060
Câu 2: Cho tứ giác ABCD, trong đó A+ B=140°; Tổng C+ D=?
2000
1600
1300
D. 2200
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có A=50°; B=150°; D=45°. Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
1150
1300
660
D. 650
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có A=50°; B=117°; D=71°. Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 730
830
1070
1130
Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là
A. 3600
2700
3000
1800
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:
2600
B. 1600
1800
1000
Câu 7: Cho tứ giác ABCD có Â = 1000. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
1800
2600
C. 2800
2700
Câu 8: Cho tứ giác ABCD có Â = 800. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
2800
1800
C. 2600
2700
Câu 9: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, B = 800; D = 1200. Hãy chọn câu đúng nhất
 = 700
 = 750
 = 800
 = 850
Câu 10: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, B = 100o; D = 70o. Tính A; C
A=C=85°
A=C=65°
A=C=75°
D. A=C=95°
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
C. Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai.
Câu 2: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A ;B; C; D tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.
Khi đó số đo các góc A ;B; C; D lần lượt là:
600; 800; 1200; 1000
600; 800; 1000; 1200
900; 400; 700; 600
D. 800; 600; 1000; 1200
Câu 3: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A ;B; C; D tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc A ;B; C; D lần lượt là:
1350; 950; 600; 300
1200; 900; 600; 300
1400; 1050; 700; 350
D. 1440; 1080; 720; 360
Câu 4: Tam giác ABC có Â = 600, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc BIC; BKC
A. BIC=120°; BKC = 60o
BIC=100°; BKC = 80o
BIC=90°; BKC = 90o
BIC=60°; BKC = 120o
Câu 5: Tứ giác ABCD có C+D=90° Chọn câu đúng.
A. AC2+ BD2= AB2 + CD2
AC2+ BD2= AB2 – CD2
AC2+ BD2= 2AB2
Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Tứ giác ABCD có Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đô góc BID.
1200
B. 1500
1400
1000
Câu 7: Cho tứ giác ABCD, trong đó A+B=140°. Tổng C+D= ?
200o
180o
C. 220o
240o
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
C. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có A = 650; B = 1170; C = 710. Số đo góc D = ?
97o
107o
117o
127o
Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?
1150, 650
1150, 550
1050, 450
D. 1050, 550
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
Bình luận