CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng AB+CB là?
A.CB
A+CB2
C. A+CB
A+C2B
Câu 2: Chọn khẳng định đúng?
AB-CD=A-CB-D
AB-CD=ADBC
AB-CD=A-CBD
D. AB-CD=AB+-CD
Câu 3: Phân thức đối của phân thức 3x+1 là?
x+13
-3-x-1
-3x-1
D. -3x+1
Câu 4: Phân thức đối của phân thức -xx-1 là?
A. xx-1
-x-1x
-xx+1
-x-x-1
Câu 5: Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
A. 16xy
x6xy
16x2y
-16xy
Câu 6: Thực hiện phép tính sau:
x2
B. x
2x
-x
Câu 7: Phân thức x-1x+1 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
xx+1-2x+1
2xx+1-2x+1
C. xx+1+1-x-1
xx+1+1x-1
Câu 8: Biểu thức x - 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
x2+4x-2-4x2-x
2xx-2+4x2-x
C. x2+4x-2+4x2-x
xx-2+2x-2
Câu 9: Kết quả của tổng a-2a-b+b-2b-a là?
-1
1
a-bb-a
a+b-4a-b
Câu 10: Kết quả của tổng xxy-y2+2x-yxy-x2 là?
-x+yxy
x-yx
x-yy
D. x-yxy
Câu 11: Kết quả phép tính x-22xy-x+42xy là?
2x-3xy
2x-2xy
C. -3xy
x-3xy
Câu 12: Kết quả phép trừ 3x-1x+2-x+6x+2 bằng
2x-7x+2
2x-6x+2
2x-7(x+2)2
2x+5x+2
Câu 13: Trừ hai phân thức x+1x-2-3-2x2-x, ta được kết quả là:
3x-2x-22-x
4-3xx-2
1x-2
D. -x+4x-2
Câu 14: Biểu thức P = 2x5x+5-xx-1 bằng
3x5x-5
2x2-3x5x2-1
-3-7x5x2-1
D. -3x2-7x5x2-1
Câu 15: Rút gọn biểu thức 4x-13x2y-7x-13x2y được kết quả là ?
A. -1xy
x - 1xy
1 - xxy
1xy
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Phép tính 2x+3-3x2-9 có kết quả là?
2x-3x2-9
2x-9x-9
C. 2x-9x2-9
x-6x2-9
Câu 2: Phép tính sau có kết quả là?
2x2x2-1
2x2+2x-1x+1
x2+2xx-1x+1
D. 2
Câu 3: Kết quả gọn nhất của phép tính x-26x2-6x-14x2-4 là một phân thức có tử thức là?
2x2+ 5x - 4
2x2+ 4x - 4
2x2- 4x - 4
D. 2x2- 5x - 4
Câu 4: Điền vào chỗ trống: .
A. -x2+152x+3
x2-152x+3
-x2-152x+3
đáp án khác
Câu 5: Chọn câu đúng?
A. 1x+4-1x+5=1x+4x+5
1x+2-1x+24x+7=4xx+24x+7
2-21x18-4+x12=75x-1636
2x-5+3xx2-25=4x+5x2-25
Câu 6: Chọn câu đúng?
x+8x-1-2x-1x-1-6x+2x-1=7
B. xx-y+yx+y+2y2x2-y2=x+yx-y
2x+53+x+23=x+13
3x-44x2y5+9x+44x2y5=3xy4
Câu 7: Chọn câu sai?
xyx2-y2-x2y2-x2=xx-y
11x+133x-3 +15x+174-4x=-112
C. 11x+133x-3 +15x+174-4x=-x-112x-1
xyx2-y2-x2y2-x2=-x-x+y
Câu 8: Thực hiện phép tính aa+1-aa-1-2a21-a2 ta được kết quả gọn nhất là?
-2a2a+1(a-1)
2a+2a2a+1(a-1)
C. 2aa+1
2aa-1
Câu 9: Thu gọn biểu thức A=3x+21x2-9+2x+3-3x-3 ta được?
2x+3
2x-3
2x(x-3)(x+3)
-2x-3
Câu 10: Thu gọn biểu thức sau, ta được ?
-12x3-1
-xx3-1
3x3-1
D. -12xx3-1
Câu 11: Rút gọn biểu thức 2x-710x-4-3x+54-10x được kết quả ?
-110x - 4
110x - 4
C. 12
-12
Câu 12: Thực hiện phép trừ phân thức 32x+6-x-62x2+6x được kết quả là ?
1x
-1x
1x + 3
-1x + 3
Câu 13: Thực hiện phép tính x2+1-x4-3x2+2x2-1 được kết quả là?
3-1+ x2
31 - x2
-3
D. 3
Câu 14: Rút gọn biểu thức 1x-5x2-25x-1525x2-1 được kết quả là?
-1-5xx5x+1
1-5xx5x-1
-1-5xx5x-1
D. 1-5xx5x+1
Câu 15: Thực hiện phép trừ các phân thức:
A. 2x+14x-2x+2
2x-10x-2x+2
-2x+142-xx+2
đáp án khác
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho B=1x2-x+1+1-x2+2x3+1. Sau khi thu gọn hoàn toàn thì B có tử thức là:
xx-1
x+1
C. x
xx+1
Câu 2: Cho D=5x25x-6+x2-16-5x-7+x-x25x-6. Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức là?
xx+1
x
1
D. x+1
Câu 3: Giá trị của biểu thức C=1x-18-1x+2 với x = 2018 là?
12020
120200
1200200
D. 1202000
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
A. -2
2
3
1
Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của các biểu thức B=xx3+1+1-xx2-x+1+1x+1 với x = -2?
A. B < 0
B > 0
B < -1
B > 1
Câu 6: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức
Với x = - 0,25 ?
M < 0
B. 0 < M < 1.
M > 1.
M = 16.
Câu 7: Cho 3y - x = 6. Tính giá trị của biểu thức P=xy-2+2x-3yx-6
2
3
C. 4
5
Câu 8: Cho 2a - b = 7; a≠-73;b≠72. Tính giá trị của biểu thức
4
3
C. 2
1
Câu 9: Tìm a, b sao cho
.
a=12;b=12
a=-12;b=12
a=-12;b=-12
a=12;b=-12
Câu 10: Tìm a, b sao cho
?
a = -3, b = -1.
a = 3, b = -1.
a = -3, b = 1.
D. a = 3, b = 1.
Câu 11: Tìm P biết x-1x2+x+1-P=2x-1+3x1-x3
xx-1
1x-1
C. -1x-1
2x-1
Câu 12: Giá trị của biểu thức P =6x8+8x+7x3-1+xx2+x=1-6x-1 với x = 12 là ?
-2
2
12
-12
Câu 13: Tìm P biết
P=xx+3
P=xx-3
P=1x-3
D. P=x-3x
Câu 14: Làm tính trừ:
12x2+10x-9x+3x-3
12x2-84x-10x+99-x
12x2+109x-10x+9x-9
D. 12x2+109x-10x+99-x
Câu 15: Làm tính trừ:
A. 2x-5y62x+y2
2x+5y32x+y2
2x-5y32x+y2
2x-5xy122x+y2
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho x2y+z+y2x+z+z2x+y = 0 và x + y + z ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức
?
3
2
C. 1
0
Câu 2: Cho x; y; z khác ± 1 và xy + yz + xz = 1. Chọn câu đúng?
x1-x2+y1-y2+z1-z2=xyz1-x21-y21-z2
x1-x2+y1-y2+z1-z2=3xyz1-x21-y21-z2
x1-x2+y1-y2+z1-z2=xyzx+y+z1-x21-y21-z2
D. x1-x2+y1-y2+z1-z2=4xyz1-x21-y21-z2
Câu 3: Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2017. Tính giá trị biểu thức sau
Q = -1
Q = 0
Q = 2
D. Q = 1
Câu 4: Cho 11-x+11+x+21+x2+41+x2+81+x2=1-x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
A. 16
8
4
20
Câu 5: Kết quả của bài toán 1x+1xx+1+…+1x+9x+10 là?
x+20xx+10
1x+10
x+9x+10
1xx+1x+10
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
Bình luận