Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 1 - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 1 - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHƯƠNG 1: ĐA THỨC NHIỀU BIẾN

BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Chọn câu đúng

  1. 4 – (a + b)2= (2 + a + b)(2 – a + b)   

  2. 4 – (a + b)2= (4 + a + b)(4 – a – b)

  3. C. 4 – (a + b)2= (2 + a + b)(2 – a – b)

  4. 4 – (a + b)2= (2 + a – b)(2 – a + b)    

 

Câu 2: Biểu thức (a – b – c)2 bằng

  1. a2+ b2+ c2 – 2(bc + ac + ab)      

  2. a2+ b2+ c2 + bc – ac – 2ab     

  3. a2+ b2+ c2 + 2(bc – ac – ab)          

  4. D. a2+ b2+ c2 + 2(bc – ac – ab)

 

Câu 3: Chọn câu đúng.

  1. (A + B)2= A2– 2AB + B2

  2. (A + B)2= A2+ B2    

  3. (A + B)2= A2+ AB + B2

  4. D. (A + B)2= A2+ 2AB + B2   

 

Câu 4: Chọn câu sai.

  1. A. (x + y)(x + y) = y2– x2

  2. (-x – y)2= (-x)2– 2(-x)y + y2          

  3. x2– y2= (x + y)(x – y)

  4. (x + y)2= (x + y)(x + y)      

 

Câu 5: Chọn câu sai.

  1. A. (x – 2y)2= x2– 4y2       

  2. (x – 2y)(x + 2y) = x2– 4y2

  3. (x + 2y)2= x2+ 4xy + 4y2      

  4. (x – 2y)2= x2– 4xy + 4y2

 

Câu 6: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

  1. (x – 4)3

  2. B. (x + 4)3

  3. (x – 8)3

  4. (x + 8)3

 

Câu 7: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

  1. (4x + 3)3

  2. (2x + 9)3

  3. C. (2x + 3)3

  4. (4x + 9)3

 

Câu 8: Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu

  1. (x – 4)3

  2. (x + 2)3

  3. C. (x - 8)3

  4. (x + 4)3

 

Câu 9: Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

  1. (x – 2y)3

  2. (2x – y)3

  3. (4x – y)3

  4. (2x + y)3

 

Câu 10: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

  1. x = 0

  2. x = -2

  3. x = 1    

  4. D. x = -1  

 

Câu 11: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là

  1. (x - 4) (x2 + 4x + 16)

  2. (x - 4) (x2 + 4x -16)

  3. C. (x + 4) (x2 + 4x + 16)

  4. (x + 4) (x2 - 4x + 16)

 

Câu 12: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

  1. A. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 1

 

Câu 13: Rút gọn biểu thức: (3x +4)(9x2 -12x +16)

  1. 27x2 + 64

  2. 27x3 - 64

  3. - 27x3 + 64

  4. D. 27x3 + 64

 

Câu 14: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

  1. (3x)3– 163

  2. 9x3– 64   

  3. 3x3– 43        

  4. D. (3x)3– 43

 

Câu 15: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

  1. A. Một số lẻ 

  2. Một số chẵn     

  3. Một số chính phương   

  4. Một số chia hết cho 5

 

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

  1. (25x – 4y)2

  2. (2x – 5y)2

  3. C. (5x – 2y)2

  4. (5x + 2y)2

 

Câu 2: Chọn câu đúng

  1. (c + d)2– (a + b)2= (c + d + a + b)(c + d – a + b)

  2. (c – d)2– (a + b)2= (c – d + a + b)(c – d – a + b)

  3. (c – d)2– (a – b)2= (c – d + a – b)(c – d – a – b)

  4. D. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2– (c – d)2

 

Câu 3: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

  1. A= B  

  2. A ≥ B        

  3. A > B    

  4. D. A < B

 

Câu 4: Biểu thức 14x2y2 + xy + 1 bằng

  1. A. (12xy+1)2

  2. (12xy-1)2

  3. (xy+1)2

  4. (2xy+1)2

 

Câu 5: So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

  1. A. A < B 

  2. A = B  

  3. A > B  

  4. A ≥ B

 

Câu 6: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:

  1. 2

  2. B. 1

  3. 3

  4. 4

 

Câu 7: Khai triển biểu thức sau 

  1. 6x2 - 2

  2. 6x2 + 2

  3. C. - 6x2 - 2

  4. - 6x2 + 2

 

Câu 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

  1. (3y+13)3

  2. (3y-1)3

  3. C. (3y-13)3

  4. (y-13)3

 

Câu 9: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

  1. (-2-x)3

  2. (2-x)3

  3. (2+x)3

  4. (-2+x)3

 

Câu 10: Tìm x, biết: 

  1. x= - 3

  2. x = 3

  3. x = 4

  4. D. x = -4

 

Câu 11: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng

  1. N = M + 2   

  2. M = N – 20   

  3. C. M = N + 20

  4. M = N 

 

Câu 12: Tính nhanh 203 + 1

  1. A. 8001

  2. 8000

  3. 9000

  4. 9001

 

Câu 13: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

  1. 27

  2. -54      

  3. 54   

  4. D. -27    

 

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức sau: 

Tại x = 206, y = 1

  1. 0

  2. 10

  3. 87334

  4. D. 997552

 

Câu 15: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

  1. A. 2

  2. 3

  3. 4

  4. 1



3. VẬN DỤNG

Câu 1: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.

  1. B < 12  

  2. B > 13 

  3. C. 11 < B < 13

  4. 12 < B < 14  

 

Câu 2: Cho C = x+52+x-52x2+25 và D = 2x+52+5x-22x2+1

Tìm mối quan hệ giữa C và D.

  1. D = 14C – 2

  2. D = 14C – 1    

  3. D = 14C      

  4. D. D = 14C + 1  

 

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0

  1. 0

  2. 3

  3. 2  

  4. D. 1  

 

Câu 4: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

  1. A. x = -9 

  2. x = 9     

  3. x = 1   

  4. x = -6

 

Câu 5: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2

  1. A. xy

  2. 2xy   

  3. - 2xy   

  4. 12xy

 

Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức (2x + 3y)3 ta được:

  1. 8x3+ 36x2y - 54xy2+ 27y3

  2. B. 8x3+ 36x2y + 54xy2+ 27y3

  3. - 8x3+ 36x2y + 54xy2+ 27y3

  4. - 8x3+ 36x2y - 54xy2+ 27y3

 

Câu 7: Viết biểu thức 8 + 12x + 6x2 + x3 dưới dạng lập phương của một tổng ta được:

  1. (2 - x)3

  2. (- 2 + x)3

  3. C. (2 + x)3

  4. (2 + x)2

 

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 2 tại x = -1

  1. A = 2

  2. A = 3

  3. C. A = 1

  4. A = 0

 

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x=17

  1. 2000

  2. 8000

  3. 3000

  4. 6000

 

Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

–x3 + 3x2 – 3x + 1

  1. (x + 1)3

  2. (x - 1)3

  3. (–x - 1)3

  4. D. (–x + 1)3

 

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức B = x3 + y3 + 3xy biết x+y =1 

  1. B = 0

  2. B = 2

  3. C. B = 1

  4. B = 3

 

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức C = 8x3 – 27y3 biết xy = 4 và 2x -3y = 5

  1. C = 485

  2. C = 486

  3. C = 487

  4. C = 488

 

Câu 13: Chọn phát biểu đúng về biểu thức sau

A =3(x – 1)2 - (x + 1)2 + 2(x – 3)(x + 3) – (2x + 3)2 - (5 – 20x)

  1. Biểu thức A có giá trị bằng 0

  2. Biểu thức A chia hết cho 3x

  3. Biểu thức A có giá trị dương

  4. D. Biểu thức A có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của x

 

Câu 14: Tính giá trị của biểu thức sau

B = -x(x + 2)2 + (2x + 1)2 + (x + 3)(x2 - 3x + 9) – 1

  1. 30

  2. 10

  3. 28

  4. D. 27

 

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về biểu thức sau 

  1. A. Giá trị biểu thức B không phụ thuộc vào biến x

  2. Giá trị biểu thức B phụ thuộc vào biến x

  3. Giá trị biểu thức B bằng 0

  4. Giá trị biểu thức B bằng 1

 

4. VẬN DỤNG CAO 

Câu 1: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

  1. M = N  

  2. M < N 

  3. C. M > N    

  4. M = N – 1

 

Câu 2: Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng

  1. B = 3

  2. B = 2   

  3. B =1 

  4. D. B = 0 

 

Câu 3: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

  1. A = 1001

  2. A = 10003– 1

  3. C. A = 10003+ 1

  4. A = 10003

 

Câu 4: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó

  1. A chia hết cho 11             

  2. A chia hết cho 5

  3. C. Cả A, B đều đúng 

  4. Cả A, B đều sai



B. ĐÁP ÁN

1. NHẬN BIẾT

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

 

2. THÔNG HIỂU 

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

 

3. VẬN DỤNG

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

 

4. VẬN DỤNG CAO 

 

1. C

2. D

3. C

4. C

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm toán 8 Cánh diều Chương 1 - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Đa thức nhiều biến trắc nghiệm toán 8 Cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm toán 8 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 1 - Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 8 Cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận