Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 2 - Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 2 - Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

BÀI 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Kết quả gọn nhất của tích 10x311y2.121y525x là

  1. 11x2y35

  2. 22x2y35

  3. C. 22x2y325

  4. 22x3y35

 

Câu 2: Phép tính 24xy2z212x2z.4x2y6xy4 có kết quả là

  1. 24z18y

  2. 24xz18xy

  3. 4x3y

  4. D. 4z3y

 

Câu 3: Phân thức -2z25y là kết quả của tích

 

  1. -27z46y3z.4xy215x2z

  2. -9xz418y3z.8xy2-45x2z

  3. -27xz46z.4xy2-45x2

  4. D. -27xz418y3z.4xy215x2z

 

Câu 4: Thực hiện phép tính 3x+124x-16.8-2xx+4 ta được 

  1. A. -32

  2. 32

  3. 32x-4

  4. -32x-4

 

Câu 5: Biết 

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

  1. A. (x – 2)2; x+ 2

  2. x – 2; x + 2

  3. x +2; (x – 2)2

  4. –(x – 2)2; x+ 2

 

Câu 6: Cho B = x+yx.(x2+xy)6.3xx2-y2  Rút gọn B ta được

  1. 3xx+y2(x-y)

  2. B. xx+y2(x-y)

  3. x+y2(x-y)

  4. xx+y(x-y)

 

Câu 7: Biểu thức P = x-12-x :x-1x+2 .x-24-x2 có kết quả rút gọn là:

  1. 1-x+2

  2. x+2x-2

  3. C. 1x-2

  4. x+2-x+2

 

Câu 8: 

Bạn Mai rút gọn được P=x+2x-12

bạn Đào rút gọn được P=x+2x2-1

Chọn câu đúng

  1. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai

  2. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng

  3. C. Hai bạn đều sai   

  4. Hai bạn đều đúng

 

Câu 9: Biết

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là

  1. 6x; x2+ 4

  2. 6x; 5(x2+ 4)

  3. x; 5(x2+ 4)

  4. 3x; x2+ 4

 

Câu 10: Sau khi thực hiện phép tính x2-362x+10 .36-x ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

  1. 2(x + 5)(6 – x)

  2. x + 5

  3. x + 6

  4. D. 2(x + 5)

 

Câu 11: Phân thức 15x là kết quả của phép chia:

  1. 5x2-20y23x+6y :5x-10y9x

  2. 45x-90y3x+6y :x2-4y2x2+4xy+4y2

  3. C. 45x-90y3x2+6xy :x2-4y2x2+4xy+4y2

  4. 5x2-20y23x+6y :5x-10y3x

 

Câu 12: Kết quả phép tính 3xx-2 :3x-5x-2

  1. 3x3x-5

  2. xx-5

  3. x3x-5

  4. 3xx-5

 

Câu 13: Kết quả phép tính 3xx-3 :6xx2-9 bằng 

  1. 3xx-3

  2. x+32x

  3. x+36x

  4. D. x+32

 

Câu 14: Tính giá trị biểu thức 

khi x = 4; y =1; z = -2.

  1. -2

  2. 2

  3. -6

  4. D. 6

 

Câu 15: Thực hiện phép tính 3x+15x2-4 :x+5x-2 ta được 

  1. A. 3x+2

  2. 3x-2x+2

  3. 3x-2

  4. 3(x+2)x-2

 

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Phép tính 3x3. y5.(-7z9xy6) có kết quả là

  1. 7x2z3y

  2. -7xz3y

  3. C. -7x2z3y

  4. -7x23y

Câu 2: Kết quả của phép nhân AB.CD là

  1. ADBC

  2. BDAC

  3. A+CB+D

  4. D. ACBD

 

Câu 3: Cho A = x+45 .x+12x . 100xx2+5x+4

Chọn câu đúng

  1. 100

  2. 12

  3. 1

  4. D. 10

 

Câu 4: Chọn câu sai

  1. A. ABCD+EF=AB .CD+EF

  2. ABCD.EF=AB .CD.EF

  3. AB .CD=CD. AB

  4. AB . BA=1

 

Câu 5: Tìm x, biết

  1. A. không tìm được x thỏa mãn 

  2. x = -6

  3. x = -5

  4. x = -7

 

Câu 6:  Chọn đáp án đúng

  1. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau

  2. B. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau

  3. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia

  4. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất.

Phân thức 152x+y là kết quả của tích

  1. 5x+y4x-y .x-yx+y2

  2. x2-2xy+y215x+15y .4x2+8xy+4y2x2-y2

  3. C. x2y+xy22x-2y .15x-15yx3y+2x2y2+xy3

  4. A và C đều đúng 

 

Câu 8: Kết quả của phép tính 4y211x4 . -3x28ylà ?

  1. y11x2

  2. 3y22x2

  3. C. -3y22x2

  4. -y11x2

 

Câu 9: Rút gọn biểu thức x3-85x+20 .x2+4xx2+2x+4 được kết quả là?

  1. x-25

  2. xx-25

  3. x2-x5

  4. 2-x5

 

Câu 10: Rút gọn biểu thức 5x+108-4x .2x-4x+2 được kết quả là ?

  1. 32

  2. -32

  3. 52

  4. D. -52

 

Câu 11: Chọn khẳng định đúng.

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD≠0)

  1. ta nhân ABvới phân thức nghịch đảo của DC

  2. ta nhân ABvới phân thức CD

  3. C. ta nhân ABvới phân thức nghịch đảo của CD

  4. ta cộng ABvới phân thức nghịch đảo của CD

 

Câu 12: Kết quả của phép chia 5x+1xy2 :10x+13x2y là ?

  1. 3x2y

  2. 2x3y

  3. xy

  4. 3y2x

 

Câu 13: Thực hiện phép tính 3x+15x2-4 :x+5x-2 ta được 

  1. 3x+52(x+2)(x-2)2

  2. 1x+2

  3. -3x+2

  4. D. 3x+2

 

Câu 14: Phép tính sau có kết quả là ?

  1. 3x2+y250

  2. 3x2-y250

  3. 3x2+y250

  4. D. 3x2-y250

 

Câu 15: Phân thức x+yx-y2  là kết quả của phép chia

  1. A. x-y2x+y2 :x-y4x+y3

  2. x-y2x+y2 :x-y3x+y3

  3. x-yx+y2 :x-y4x+y3

  4. -x-y2x+y2 :x-y4x+y3



3. VẬN DỤNG

Câu 1: Rút gọn biểu thức x2-362x+10 .36-x được kết quả là ?

  1. x+62x+10

  2. 3x+62x+10

  3. C. -3x+62x+10

  4. -x+62x+10

 

Câu 2: Rút gọn biểu thức x-1xx2+x+1+x3x-1 được kết quả là?

  1. -1x

  2. 1x

  3. -2x3+ 1x

  4. D. 2x3- 1x

 

Câu 3: Thực hiện phép tính

  1. x2-x+1x-2

  2. x+1xx2-x+1

  3. x+1xx+2

  4. D. x+1xx-2

 

Câu 4: Tính:

  1. A. -x2x+3x-2

  2. x2x+3x-2

  3. -xx+32-x

  4. đáp án khác 

 

Câu 5: Thực hiện phép tính:

  1. A. -2x2-6x+7(4+x)x-1

  2. x2-5x+7(4+x)x-1

  3. -x2+5x+7(4+x)x-1

  4. -2x2+2x+7(4+x)x-1

 

Câu 6: Tính:

  1. x

  2. B. 1

  3. y

  4. x+y

 

Câu 7: Thực hiện phép tính:

  1. x-2x+2

  2. x-2 

  3. C. 1

  4. x+2

 

Câu 8: Kết quả phép tính 5x+10x-3 .x-32x+2  bằng 

  1. x-35

  2. 5(x + 3)

  3. C. 5(x – 3)

  4. x-3x+5

 

Câu 9: Kết quả phép tính x+1x-4 .4-xx2+x bằng 

  1. 1x

  2. -1x

  3. x-4x

  4. xx-4

 

Câu 10: Kết quả phép tính 

  1. x-1 

  2. 0

  3. x+2 

  4. D. 1

 

Câu 11: Giá trị biểu thức

  1. 628

  2. 828

  3. C. 928

  4. 728

 

Câu 12: Cho

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

  1. 3

  2. x + 1

  3. x2– x + 1

  4. x3+ 1

 

Câu 13: Cho 

Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

  1. xy

  2. x2y

  3. x2

  4. D. x

 

Câu 14: Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 với x ≠ 0; x ≠ -2 là:

  1. xx+2

  2. -xx+2

  3. -x+2x

  4. D. x+2x

 

Câu 15: Tìm phân thức Q biết x2+5xx-2 . Q=x2-25x2-2x

  1. A. Q=x-5x2

  2. Q=x+5x2

  3. Q=x-5x

  4. Q=x+5x

 

4. VẬN DỤNG CAO 

Câu 1: Điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau:

  1. 1

  2. x

  3. C. x + 101

  4. 1x + 10

 

Câu 2: Tính giá trị biểu thức tại x = 0

  1. 0

  2. x+2 

  3. 12

  4. D. 1

 

Câu 3: Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z.

Chọn đáp án đúng

  1. D.

 

Câu 4: 

  1. A

 

Câu 5: 

  1. A

 

B. ĐÁP ÁN

1. NHẬN BIẾT

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

 

2. THÔNG HIỂU 

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

 

3. VẬN DỤNG

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A

6. B

7. C

8. C

9. B

10. D

11. C

12. A

13. D

14. D

15. A

 

4. VẬN DỤNG CAO 

 

1. C

2. D

3. D

4. A

5. A



 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm toán 8 Cánh diều Chương 2 - Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số trắc nghiệm toán 8 Cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm toán 8 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Chương 2 - Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 8 Cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận