CHƯƠNG 1: ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
BÀI 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được
4x2y + 3xy2 – 7x3y
4x2y – 3xy2 – 7x3y
C. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
– 4x2y – 3xy2 + 7x3y
Câu 2: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được
5x2y - 3xy2 - 6
5x2y + 3xy2 + 6
-5x2y + 3xy2 - 6
D. -5x2y + 3xy2 + 6
Câu 3: Thu gọn đa thức dưới đây
115 xy2 + 95 x2y
- 115 xy2 + 95 x2y
-115 xy2 - 95 x2y
D. 115 xy2 - 95 x2y
Câu 4: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là
A. 2
3
4
5
Câu 5: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + (x2y + 5xy2 - 10) ta được
A. 3xy2 + 6
- 3xy2 + 6
- 3xy2 - 6
3xy2 - 6
Câu 6: Tích 4a3b.(3ab – b + 14) có kết quả bằng
12a3b2+ 4a3b2+ 4a3b
B. 12a4b2– 4a3b2+ a3b
12a4b2– 4a3b2+ a3b
12a4b2– 4a3b + a3b
Câu 7: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
24x5+ 20x4+ 12x3 – 4x2
-24x5– 20x4+ 12x3 + 1
C. -24x5– 20x4+ 12x3 – 4x2
-24x5– 20x4– 12x3 + 4x2
Câu 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
x2– 2xy + y2
x2+ y2
C. x2– y2
x2+ 2xy + y2
Câu 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
4x2+ 12x+ 9
4x2– 9
2x2– 3
4x2+ 9
Câu 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y (xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
-6
6
8
D. -8
Câu 11: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
3x4y + x3– 2x2y2
-12x2y + 4x – 2y2
C. 3x2y – x + 2y2
-3x2y + x – 2y2
Câu 12: Tìm x biết (2x4 – 3x3 + x2) : (−12x2) + 4(x – 1)2 = 0
A. x = 1
x = 2
x = 0
x = -1
Câu 13: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
3y2+ 2xy
3y2– 2xy – x2
3y2+ 2xy + x2
D. 3y2+ 2xy – x2
Câu 14: Thực hiện phép tính
2x4- 6x2- 4
2x4- 6x2- 4x
-2x4- 6x2- 4
D. -2x4+ 6x2- 4x
Câu 15: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):x2
A. – 2x3– 4x + 6
– 2x3+ 6x – 4
– 2x3– 6x + 4
– x2+ 2x – 3
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?
5x3yz – 5xy2z2
3x3yz + 5xy2z2
C. 3x3yz – 5xy2z2
5x3yz + 5xy2z2
Câu 2: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?
y2 + 2x3y
- y2 - 2x3y
y2 + 2x3y
D. - y2 + 2x3y
Câu 3: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0
B = 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
B = 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
B = - 3xy2- 3xz2- 3xyz + 8y2 z2 - 10
D. B = - 3xy2- 3xz2+ 3xyz + 8y2 z2 - 10
Câu 4: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0
A. B = - 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
B = - 2x4+ 3x2y - y4+ 6xz + z2
B = 2x4+ 3x2y - y4- 6xz + z2
B = 2x4+ 3x2y + y4- 6xz + z2
Câu 5: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:
A. 12P
36P
4P
20P
Câu 6: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
-6
B. 6
8
-8
Câu 7: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
-117
1
C. 117
711
Câu 8: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng:
Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
Câu 9: Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng
Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
Câu 10: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A = 2 – x
A < 1
A > 2
D. A > 0
Câu 11: Thực hiện phép tính (2x5 + 6x2 + 4x3) : 2x2
x2+ 2x - 3
x3- 2x- 3
C. x3+ 3 + 2x
x3+ 3 - 2x
Câu 12: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy
A. 6x3y2+ 4x2y - 2y
6x2y2+ 4x2y - 2xy
6x2y2+ 4x2y - 2xy2
Đáp án khác
Câu 13: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
2x2– 2xy + y4
2x2– 2xy + y2
4x2+ 2xy + y4
D. 4x2– 2xy2+ y4
Câu 14: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
x3 - 2x−4
x3+2x−4
32x3 - 2x−4
D. 32x3+2x−4
Câu 15: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4+ 2xyz2– 3z
4xz4+ 2xyz2+ 3z
4xz4– 2xyz2+ 3z
4xz4+ 4xyz2+ 3z
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2
Tính A + B + C
6x2- 6y2
- 6x2+ 6y2
C. 6x2+ 6y2
- 6x2- 6y2
Câu 2: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2
Tính A – B – C
- 2x2- 10xy
2x2+ 10xy
- 2x2+ 10xy
D. 2x2- 10xy
Câu 3: Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N- (5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2
N = 9xy + x2 + 19y2
N = - 9xy + x2 - 19y2
N = - 9xy + x2 + 19y2
D. N = 9xy + x2 - 19y2
Câu 4: Cho (19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:
A = 9xy-5x3y + 18x2
A = xy-5x3y + 18x2
A = 9xy-x3y + 18x2
A = 9xy-5x3y + x2
Câu 5: Cho M = x-(y - z)-2x + y + z-(2-x-y) và N = x-[x-(y - 2z - 2z]. Tính M-N
A. 2z - 2
-2x + 2y - 2
-2x -2y -2
-2z + 2
Câu 6: Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:
m – n chia hết cho 5
B. m + n chia hết cho 5
m.n chia 5 dư 1
m.n chia 5 dư 3
Câu 7: Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
a – 6b chia cho 13 dư 6
a – 6b chia cho 13 dư 1
C. a – 6b chia hết cho 13
a – 6b chia cho 13 dư 3
Câu 8: Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là
S = 3x2-6x
S = 3x2+6x2
C. S = 3x2-6x2
S = 3x2+6x
Câu 9: Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = 12(x2+ 5x)
S = x2+ 5x
S = 2x + 5
S = x2– 5x
Câu 10: Giá trị của biểu thức M = x(x3 + x2 – 3x – 2)- (x2 – 2)(x2 + x – 1) là
-1
1
2
D. -2
Câu 11: Chọn câu đúng
Thương của phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2
Phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3y là phép chia hết
C. Thương của phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
Thương của phép chia đa thức (a6x3+ 2a3x4– 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2
Câu 12: Thực hiện phép tính
A. -2x2+ 4xy - 6y2
-2x2- 4xy - 6y2
2x2+ 4xy - 6y2
2x2- 4xy - 6y2
Câu 13: Thực hiện phép tính (-16x8 + 9x4 -16x3) : 94 x2
649 x6 + 4x2 - 649x
649 x6 - 4x2 - 649x
-649 x6 - 4x2 - 649x
D. -649 x6 + 4x2 - 649x
Câu 14: Chọn câu đúng nhất
Thương của phép chia đa thức (12 a2x4 +43 ax3 - 23 ax2) cho đơn thức (- 23 ax2) là -34 ax2 – 2x + 1
Thương của phép chia đa thức (12 a2x4 +43 ax3 - 23 ax2) cho đơn thức ax2là 12 ax2 + 43x - 23
Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Câu 15: Thực hiện phép tính (12x3y3 - 18x2y + 9xy2):6xy
A. 2x2y2 – 3x +32y
- 2x2y2 + 3x +32y
2x2y2 + 3x - 32y
2x2y2 – 3x +32y
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1
A. P = 0
P = -2020
P = 1010
P = 2020
Câu 2: Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100y100 tại x = -1; y = -1
C = 99
C = 10
C = 101
D. C = 100
Câu 3: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B
n ∈ {4;5;6}
n ∈ {4;5}
n ∈ {1;2;3;4;5;6}
D. n ∈ {3;4;5;6}
Câu 4: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c
A. a = 9, b = 6, c = -4
a = 9, b = -4, c = 6
a = 9, b = 6, c = 4
a = -9, b = -6, c = -4
Câu 5: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) bằng
A. (ax + 2by + 3cz)2
(2ax + 3by + cz)2
(2ax + by + 3cz)2
ax + 2by + 3cz
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
4. VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
Bình luận