CHƯƠNG 1: ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
BÀI 4: VẬN DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC VÀO PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được
(x – 4)(2 – x)
(x – 4)(x + 2)
C. (x – 4)(x – 2)
(x + 4)(x – 2)
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0
1
4
3
D. 2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
2500
1800
800
D. 2800
Câu 4: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x4 – 4x3 + 8x2 – 16x + 16 = 0. Chọn câu đúng
A. x0< 3
x0> 2
x0< 1
x0> 4
Câu 5: Giá trị của biểu thức B = x3 + x2y – xy2 – y3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A.-350
350
35
-35
Câu 6: Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được
(x – 5)(x + 2)
B. (x – 5)(x - 2)
(x + 5)(x + 2)
(x – 5)(2 – x)
Câu 7: Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành
(5 + a – b)(5 – a – b)
(5 + a + b)(5 – a + b)
C. (5 + a – b)(5 – a + b)
(5 + a + b)(5 – a – b)
Câu 8: Phân tích đa thức x2 - 5x + 6 thành nhân tử
(x+ 6). (x – 1)
(x + 2). (x- 3)
C. (x- 2). (x- 3)
( x - 1). (x - 6)
Câu 9: Phân tích đa thức x3 + x2 - 4x - 4 thành nhân tử?
(x- 1)( x+ 1). ( x + 4)
(x – 2). (x+ 2). (x+ 1)
( x+ 4) .(x -1) (x+ 2)
Đáp án khác
Câu 10: Phân tích đa thức x4 + 4 thành nhân tử
(x2+ 2 + 2x).(x2+ 2x - 2)
(x2- 2 + 2x).(x2- 2x - 2)
(x2+ 2 + 2x).(x2+ 2x - 2)
D. (x2+ 2 + 2x).(x2+ 2 - 2x)
Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử x4 + 64
(x2+ 8 - 4x).(x2+ 8 - 4x)
(x2- 8 + 4x).(x2+ 8 - 4x)
C. (x2+ 8 + 4x).(x2+ 8 - 4x)
(x2+ 8 + 4x).(x2- 8 - 4x)
Câu 12: Chọn câu đúng.
(3x – 2y)2– (2x – 3y)2= 5(x – y)(x + y)
(3x – 2y)2– (2x – 3y)2= (5x – y)(x – 5y)
(3x – 2y)2– (2x – 3y)2= (x – y)(x + y)
(3x – 2y)2– (2x – 3y)2= 5(x – y)(x – 5y)
Câu 13: Chọn câu sai.
x2– 6x + 9 = (x – 3)2
4x2– 4xy + y2= (2x – y)2
D. -x2– 2xy – y2= -(x – y)2
Câu 14: Phân tích (a2 + 9)2 – 36a2 thành nhân tử ta được
(a2+ 9)2
(a2+ 36a + 9)(a2– 36a + 9
(a + 3)4
D. (a – 3)2(a + 3)2
Câu 15: Cho 8x3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 4x2+ 8x + 16
4x2– 8x+ 16
2x2 + 8x + 16
2x2+ 8x + 8
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1)
2x – y
2x + y + 1
C. 2x – y + 1
2x + y
Câu 2: Gọi x1; x2 là hai giá trị thỏa mãn 3x2 + 13x + 10 = 0. Khi đó 2x1.x2 bằng
-203
103
-103
D. 203
Câu 3: Phân tích đa thức 2x2 + x - 6 thành nhân tử
( x- 1). (2x + 6)
(x – 2). (2x + 3)
( x+ 2). (x – 3)
D. (x+ 2). (2x – 3)
Câu 4: Phân tích đa thức x2 - 7x + 12 thành nhân tử
A. (x- 3). (x- 4)
(x+ 3). (x- 4)
(x - 2). (x- 6)
( x+ 2). ( x- 6)
Câu 5: Phân tích đa thức 3x2 + 9c - 30 thành nhân tử
A. (x -2 ). ( 3x + 15)
(x+ 2). (x- 15)
( x – 3). (3x + 10)
(x – 5). (3x + 6)
Câu 6: Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử
(2x + 1). (x- 2)
B. (2x + 1). ( x+ 2)
(x + 2). (x +1)
Đáp án khác
Câu 7: Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử
(2m – 8). (m + 1)
(2m – 8). (m – 1)
C. (2m + 8). (m + 1)
(2m + 8) .(m – 1)
Câu 8: Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử
( 5x + y). (x- y)
(5x – y). ( x- y)
C. ( 5x+ y). (x + y)
(x + 5y). ( y – x)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 - 7xy + 10y2 thành nhân tử
(x+ 5y). (x + 2y)
(x – 2y). ( x - 5y)
(x + 5y). (x – 2y)
Đáp án khác
Câu 10: Phân tích đa thức x5 + x + 1 thành nhân tử
(x2- x + 1).(- x3- x2 - 1)
(x2- x + 1).(x3- x2 - 1)
(x2+ x - 1).(x3+ x2 + 1)
D. (x2+ x + 1).(x3- x2 + 1)
Câu 11: Phân tích đa thức x3 + x2 + 4 thành nhân tử
(x – 2). (x- 1). (x + 4)
(x+ 2) . (x – 1). (x+ 1)
C. (x+ 2). (x – 2). ( x+ 1)
Đáp án khác
Câu 12: Phân tích đa thức (x2 + x)2 -14(x2 +x) + 24 thành nhân tử
(x+ 2). (x- 1). (x+ 4).( x- 3)
( x + 2). (x+ 1). ( x- 3). (x – 4)
(x – 2). (x- 1). (x- 4). (x+3)
Đáp án khác
Câu 13: Phân tích các đa thức (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12 thành nhân tử
(x + 1).(x - 2).(x2+ x + 6)
(x - 1).(x - 2).(x2+ x + 6)
(x + 1).(x + 2).(x2+ x + 6)
D. Đáp án khác
Câu 14: Phân tích đa thức (x2 + x + 1).(x2 + x + 2) - 12 thành nhân tử
(x - 1).(x + 2).(x2+ x + 7)
(x - 1).(x + 2).(x2+ x + 4)
(x - 1).(x + 2).(x2+ x + 6)
D. (x - 1).(x + 2).(x2+ x + 5)
Câu 15: Phân tích đa thức 3x2 + bx + c thành nhân tử?
A. 3(x – 1). (x+ 3)
3(x – 1).(x + 9)
3(x + 1). (x – 3)
3(x+ 1). (x – 9)
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Câu 2: Gọi x0 < 0 là giá trị thỏa mãn x4 + 2x3 – 8x – 16 = 0. Chọn câu đúng
x0= -3
x0> -1
x0< -3
D. -3 < x0< -1
Câu 3: Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp
3
4
5
D. 6
Câu 4: Cho (x2 – 4x)2 + 8(x2 – 4x) + 15 = (x2 – 4x + 5)(x – 1)(x + …) Điền vào dấu … số hạng thích hợp
A. -3
3
1
-1
Câu 5: Cho biểu thức D = a(b2 + c2) – b(c2 + a2) + c(a2 + b2) – 2abc.
Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.
A. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840
Câu 6: Phân tích đa thức x4 + 64 thành hiệu hai bình phương, ta được
(x2+ 8)2– (16x)2
B. (x2+ 8)2– (4x)2
(x2+ 16)2– (4x)2
(x2+ 4)2– (4x)2
Câu 7: Ta có (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = (x2 + 7x + a)(x2 + 7x + b) với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng
10
-14
C. -10
14
Câu 8: Ta có (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) – 27 = (x2 + 3x + a)(x2 + 3x + b) với a, b là các số nguyên. Khi đó a + b bằng
-12
14
C. -14
12
Câu 9: Cho (A): 16x4(x – y) – x + y = (2x – 1)(2x + 1)(4x + 1)2(x + y) và (B): 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy = 2xy(x + y – 1)(x – y + 1). Chọn câu đúng.
(A) sai, (B) đúng
(A), (B) đều sai
(A) đúng, (B) sai
(A), (B) đều đúng
Câu 10: Phân tích đa thức a4 + 4b4 thành nhân tử
(- a2+ 2b2+ 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
(a2- 2b2- 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
(a2- 2b2+ 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
D. (a2+ 2b2+ 2a2b2).(a2 + 2b2 - 2a2b2)
Câu 11: Phân tích đa thức (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12 thành nhân tử?
(1 - x).(x2+ x - 2)
(x + 1).(x2- x + 2)
C. (x - 1).(x2+ x + 2)
Đáp án khác
Câu 12: Phân tích đa thức x4 - 3x3 + x2 - 5 thành nhân tử?
(x + 1).(x3- 4x2+ 5x - 5)
(x - 1).(x3+ 4x2+ 5x - 5)
(x + 1).(x3- 4x2- 5x + 5)
Đáp án khác
Câu 13: Phân tích đa thức -7x2 + 12x + 4 thành nhân tử
( - 7x + 3).(x+ 2)
( 2x + 2). (-7x -1)
( x- 2).(- 7x + 2)
D. ( - 7x – 2). (x- 2)
Câu 14: Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được
(8x + y)3
(2x – y)3
(x + 2y)3
D. (2x + y)3
Câu 15: Chọn câu đúng.
A. (5x – 4)2– 49x2= -8(3x - 1)(x + 2)
(5x – 4)2– 49x2= -8(3x - 1)(x - 2)
(5x – 4)2– 49x2= (3x – 1)(x + 2)
(5x – 4)2– 49x2= -8(3x + 1)(x + 2)
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
(m + 1)(n2+ 1)
n2(n + 1)(m – 1)
C. (m – 1)(n2– n + 1) (n + 1)
(n3+ 1)(m – 1)
Câu 2: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được
(x3y3+ 2)3
x3y3+ 8
(xy + 8)3
D. (xy + 2)3
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. D |
Bình luận