CHƯƠNG 1: ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
BÀI 1: ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
2
x3y2
C. 5x + 9
x
Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
2x6y7
3xy
-34
D. x − 2
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
2+ x2y
x+y33y
-34x3y + 7x
D. -15x4y5
Câu 4: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
A. xy22
x+3y2
x2y2-32
2020x + 7y2
Câu 5: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức
A. -6x2y3
-6x3y3
-6x3y2
6x3y3
Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức
3x3y
B. 3x3y3
-3x3y
-3x3y3
Câu 7: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số
xyz
100x2yz
C. x2yz
x2
Câu 8: Cho các biểu thức dưới đây (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
4
3
C. 2
1
Câu 9: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là:
7
B. 6
5
4
Câu 10: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
2x + 5x4- x2+ 5x3
2x + 5x3- x2+ 5x4
5x3+ 5x4- x2 + 2x
D. 5x4+ 5x3- x2 + 2x
Câu 11: Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là
4
7
C. 8
5
Câu 12: Sắp xếp đa thức dưới đây theo lũy thừa tăng dần của biến x
A. x + 4x2 – 4x3 + 7x4 - 1 2x5
x + 4x2 – 4x3 - 1 2x5+ 7x4
x + 4x2 + 7x4 - 1 2x5– 4x3
– 4x3 + 7x4 - 1 2x5+ x + 4x2
Câu 13: Câu nào sau đây đúng
Đa thức là một tổng của những đơn thức
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
Số 0 cũng được gọi là đa thức 0
D. A, B, C đều đúng
Câu 14: Cho đa thức Q=−13 xy2 + 12x2y + xy2 − 34x2y. Tính giá trị của Q tại x=-2; y=3. Câu nào sau đây đúng:
Q = -1513
Q = -12
Q = -15
D. Q = 14
Câu 15: Cho đa thức P=5x2y4 − 2x5y3 + 2x2y4 − 3x5y3
Bậc của đa thức thu gọn của đa thức P là:
8
9
14
15
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
6x2y + 10x3y2
- 6x2y - 10x3y2
C. -6x2y + 10x3y2
6x2y - 10x3y2
Câu 2: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y ta được
-5x4y – 11y5 - x2y2
5x4y + 11y5 + x2y2
-5x4y – 11y5 + x2y2
D. 5x4y – 11y5 + x2y2
Câu 3: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được
Kết quả là đa thức -x5- 15xyz + y4có bậc là 4
Kết quả là đa thức -x5+ 15xyz + y4có bậc là 4
Kết quả là đa thức - 2x5+ 15xyz + y4có bậc là 4
D. Kết quả là đa thức -x5+ 15xyz + y4có bậc là 5
Câu 4: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy - 3xz + x2y - 2xy + 3xz ta được:
A. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 3
Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy - 6xz có bậc là 3
Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3
Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 2
Câu 5: Bậc của đa thức (x2 + y2 - 2xy) - (x2 + y2 + 2xy) + (4xy - 1) là
A. 0
1
2
3
Câu 6: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) - (x3 + y3 - 3x2y) - (6x2y-9) là:
1
B. 0
2
3
Câu 7: Cho M = 5x2y - xy2 - xy; N=7x3 + y - 2xy2 - 3xy + 1
Tính P = M + N
P = 7x3 + 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 + 4xy + y -1
C. P = 7x3 – 5x2y – 3xy2 - 4xy + y -1
P = 7x3 – 5x2y + 3xy2 - 4xy + y -1
Câu 8: Sắp xếp P = M + N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P (dựa vào dữ liệu câu 7 )
P = 7x3+ 5x2y - 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 2
P = 5x2y + 7x3- 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 3
C. P = 7x3+ 5x2y - 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 3
P = 5x2y + 7x3- 3xy2- 4xy + y - 1 có bậc là 2
Câu 9: Tìm C biết M - C = N (dựa vào dữ liệu câu 7 )
C = 7x3 + 5x2y - xy2 +2xy -y -1
C = -7x3 + 5x2y + xy2 +2xy -y -1
C = 7x3 + 5x2y + xy2 +2xy -y -1
C = -7x3 - 5x2y + xy2 -2xy -y -1
Câu 10: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a,b là hằng số):
x5y3z4
x6y2z4
x6y3z6
D. x6y3z4
Câu 11: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là
-13x3y3
-13x4y4
C. -13x4y3
-13x2y3
Câu 12: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được
A. x5y5z
xy5z
x5y z
xyz
Câu 13: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số
-36b
-36a2
-36
D. -36a2b2
Câu 14: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1
20
4
-8
D. -4
Câu 15: Tìm hệ số trong đơn thức 13ab2xy với a,b là hằng số
A. 13ab2
13a
13b2
13
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a,b là hằng số):
xy
xy3
C. x3y3
x3y
Câu 2: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số
Thu gọn các đơn thức trên
A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4
D. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4
Câu 3: Hệ số của đơn thức A và B ở câu 2 lần lượt là:
26; -a2b
-26; a2b
26; a2b
D. -26; -a2b
Câu 4: Bậc của đơn thức A và B ở câu 2 lần lượt là:
A. 11 và 9
1 và 9
10 và 9
11 và 6
Câu 5: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:
Thu gọn các đơn thức trên:
A. A= -35x5y9; B = -75ab2x2y5
A= -35x5y9; B = 75ab2x2y5
A= 35x5y9; B = -75ab2x2y5
A= 35x5y9; B = 75ab2x2y5
Câu 6: Hệ số của đơn thức A và B ở câu 5 lần lượt là:
35; -75ab2
B. -35; -75ab2
-35; 75ab2
35; 75ab2
Câu 7: Bậc của đơn thức A và B ở câu 5 lần lượt là:
14 và 10
15 và 1
C. 14 và 7
7 và 14
Câu 8: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z
(3x2y2z).(18x2y3z5)
(3x2yz).(7x2y3z5)
C. (3x2y2z).(7x2y3z5)
(3x3y2z).(7x2y3z5)
Câu 9: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2
Tính A - B
5x3y2 + 5x2y - 5xy - y2
B. x3y2 + 5x2y - 5xy - y2
x3y2 - 5x2y - 5xy - y2
x3y2 + 5x2y + 5xy + y2
Câu 10: Rút gọn đa thức
13x2y+xy2+43x
13x2y-xy2-43x
-13x2y-xy2+43x
D. 13x2y-xy2+43x
Câu 11: Gía trị của đa thức
Tại x = 2; y = 13 là:
27227
7627
C. 17627
1767
Câu 12: Đa thức 12xyz - 3x5 + y4 - 5xyz + 2x4 - 7y4 được rút gọn thành:
A. 7xyz – 3x5 – 6y4 + 2x4
7xyz + 3x5 – 6y4 + 2x4
7xyz – 3x5 + 6y4 + 2x4
7xyz – 3x5 – 6y4 - 2x4
Câu 13: Tìm đa thức A sao cho A-(5x4 - 2y3 + 3x2 - 5y + 12) = 6x3 + 2y3 - y - 1
-6x3 – 6y + 5x4 - 3x2
6x3 – 6y - 5x4 - 3x2
-6x3 – 6y + 5x4 + 3x2
D. 6x3 – 6y + 5x4 + 3x2
Câu 14: Gía trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là
0
-1
1
D. 3
Câu 15: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2
Tính A + B
A. 5x3y2 – x2y + 3xy + y2
5x3y2 + x2y + 3xy + y2
5x3y2 – x2y - 3xy + y2
5x3y2 – x2y + 3xy - y2
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho đa thức 4x5y2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4
a = 2
a = 0
C. a = -2
a = 1
Câu 2: Cho đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2. Tính giá trị của đa thức biết x2 + y2 = 2
-6
6
-12
D. 12
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. D |
Bình luận