CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Phân thức AB xác định khi?
B ≤ 0
B ≥ 0
C. B ≠ 0
A = 0
Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức AB vàCD bằng nhau khi?
A. C < B. D
A. B = C. D
A. C = B. D
D. D = B. C
Câu 3: Chọn đáp án đúng?
XY=-Y-X
XY=X-Y
XY=-XY
D. XY=-X-Y
Câu 4: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?
A. AB=A+MB+M (với M khác đa thức 0)
AB=-A-B
AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0)
AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức x-1x-2 có nghĩa?
A. x ≠ 2
x = 2
x ≠ 1
x ≤ 2
Câu 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức -36x+24 có nghĩa?
x ≠ 3.
B. x ≠ -4.
x ≠ 2.
x ≠ 4.
Câu 7: Phân thức 5x-1x2-4 xác định khi?
x ≠ 2
x = 2
C. x ≠ 2 và x ≠ -2
x ≠ -2
Câu 8: Phân thức 13-4xx3+64 xác định khi?
x ≠ 8.
x ≠ 4 và x ≠ -4.
C. x ≠ -4.
x ≠ 4.
Câu 9: Để phân thức x-1x+1x-3 có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
x = 3.
x ≠ -1 và x ≠ 3.
x ≠ -1 và x ≠ -3
x ≠ -1.
Câu 10: Để phân thức x2x2+4x+5 có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
x ≠ -1 và x ≠ -3
x ≠ 1
x ≠ -2
D. với mọi x R
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Phân thức x2+12x có giá trị bằng 1 khi x bằng?
3
2
C. 1
-1
Câu 2: Tìm x để phân thức 5x-43-2x bằng32?
x = -116
x = 14
x = -14
D. x = 116
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2-911 có giá trị bằng 0?
1
4
3
D. 2
Câu 4: Giá trị của x để phân thức x2-1x2-2x+1 có giá trị bằng 0 là?
A. x = -1
x = 1
x = -1; x = 1
x = 0
Câu 5: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 2x3y25 ?
A. 14x4y335xy (x, y≠0)
14x4y335xy
14x4y35xy (x, y≠0)
14x3y435xy (x, y≠0)
Câu 6: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức x+y3x (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
3xx+y39x2x+y3
B. 3xx+y39x2x+y2
3xx+y29xx+y2
3xx+y39xx+y2
Câu 7: Phân thức x+y3a (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?
3ax+y29a(x+y) ; (x≠-y)
-x-y3a
C. 3ax+y29a2(x+y) ; (x≠-y)
-x+y3a
Câu 8: Phân thức x2-4x+3x2-6x+9 (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?
x-1x+3
x+1x-3
C. x-1x-3
x+1x+3
Câu 9: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức 3-x3+x.
-x-33+x.
x2-6x+99-x2
x-3-3-x.
9-x2(3+x)2.
Câu 10: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức x2-3x9-3x.
-x2+3x3x-9.
-x3-x23x+3.
-2x26x.
D. x23.
Câu 11: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa
32x+1
2x-1x2
C. 2x-y2x2+y2+1
x+32x2-2
Câu 12: Điều kiện để phân thức 2x-52xx-5 xác định là
x ≠ 0, x ≠ 5
x ≠ 0, x ≠ -5
x ≠ 2, x ≠ 5
x ≠ -2, x ≠ -5
Câu 13: Điều kiện để phân thức xx2+2x xác định là
x ≠ -2
x ≠ 2
x ≠ 0 và x ≠ 2
D. x ≠ 0 và x ≠ -2
Câu 14: Điều kiện của x để phân thức 5x-10x-7 được xác định là:
x = 0 và x = 7
x ≠ 0 và x ≠ 7
x ≠ 0
D. x ≠ 7
Câu 15: Điều kiện để phân thức 6x2x+1 được xác định là:
A. x12
x0
x1
x2
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Chọn câu sai.
5x+55x=x+1x
x2-9x+3=x-3
C. 5x+55x = 5
x+3x2-9=1x-3
Câu 2: Chọn đáp án không đúng?
x-3x2-9=1x+3
3x-33x=x-1x
x2-6x+99-x2=3-xx+3
D. xx2-42-x=x(x+2)
Câu 3: Tìm đa thức M thỏa mãn M2x-3=6x2+9x4x2-9 (x≠ ±32)
M = 6x2+ 9x
M = 2x + 3
M = -3x
D. M = 3x
Câu 4: Tìm đa thức P thỏa mãn 5y-x25x2-5xy=x-yP (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
A. P = x
P = 5(y - x)
P = 5(x - y)
P = x + y
Câu 5: Cho 4x2+3x-7A=4x+7x+3 (x≠-3;x≠-74 ). Khi đó đa thức A là?
A. A = x2+ 2x - 3
A = x2+ 2x + 3
A = x2- 2x - 3
A = x2+ 2x
Câu 6: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết
?
A = 2x2+ x + 10
B. A = 2x2+ x - 10
A = 2x2- x - 10
A = x2+ x - 10
Câu 7: Với điều kiện nào của x thì hai phân thứcx-2x2-5x+6 và1x-3 bằng nhau?
x = 3
x ≠ 3
C.
x ≠ 2
Câu 8: Với điều kiện nào thì hai phân thức 2-2xx3-1 và2x+2x2+x+1 bằng nhau?
x = 2
x ≠ 1
C. x = -2
x = -1
Câu 9: Giá trị của x để phân thức 2x-53 < 0 là?
x > 52
x < 52
x < -52
x > 5
Câu 10: Giá trị của x để phân thức 9-4x-3 > 0 là?
x > -94
x < 94
x < -94
D. x > 94
Câu 11: Cho A = x4-5x2+4x4-10x2+9. Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?
4
3
C. 2
1
Câu 12: Cho B = x4-17x2+16x4-4x2. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.
4
1
2
3
Câu 13: Với x ≠ y, hãy viết phân thức 1x-y dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
x2-y2y2x-y
x2-y2x+y
x2-y2x-y
D. x2-y2x-y2x+y
Câu 14: Với x ≠ y, hãy viết phân thức 2xy3 dưới dạng phân thức có mẫu là x5y2(x - y)?
2(x2y-xy2)x5y2x-y
2(x-y)x5y2x-y
2x5y2-x4y3x5y2x-y
D. 2x5y2-2x4y3x5y2x-y
Câu 15: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết
?
A. C = x(x + 2)
C = x2+ 2
C = x + 2
C = x(x - 2)
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức:
M = ab4a2-b2
3
9
C. 13
19
Câu 2: Với phân thức 13x-2x2-43 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?
x-23x2-4
3x-23x2-4
x-6x2-4
D. x-63x2-4
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P=16x2-2x+5.
4
8
16
D. 4
Câu 4: Cho ad = bc (cd ≠ 0; c2 ≠ 3d2). Khi đó a2-3b2c2-3d2 bằng?
A. abcd
cdab
adbc
ab2cd2
Câu 5: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
A. a+b2a2-b2<a2+b2a-b2
a+b2a2-b2=a2+b2a-b2
a+b2a2-b2>a2+b2a-b2
a+b2a2-b2>2a2+b2a-b2
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
6. B | 7. C | 8. C | 9. B | 10. D |
11. C | 12. A | 13. D | 14. D | 15. A |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. D | 3. D | 4. A | 5. A |
Bình luận