BÀI 28. PHÒNG TRÁNH ĐUỐI NƯỚC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Trẻ em ở đâu dễ bị đuối nước nhất
B và C đúng
Vùng nông thôn chưa phát triển
Vùng sông nước chưa được giáo dục nhiều
D.Thành phố đã phát triển
Câu 2: Cần làm gì với con người để tránh tình trạng đuối nước?
C và B đúng
Tập bơi
Bươi có đồ bảo hộ và có người lớn
Tự tập bơi
Câu 3: Cần làm gì với những vật, những sự vật có thể gây đuối nước như cái giếng?
Mở nắp
Chỉ cần treo tấm biển “không lại gần”
Rào và che chắn kín
Tất cả đều sai
Câu 4: Khi chở người qua sông thì cần phải?
Có đồ bảo hộ
A và C
Có người biết bơi đi cùng
Cứ trở một cách bình thường
Câu 5: Khi vui chơi để tránh bị đuối nước thì cần?
Vui chơi thỏa mái, ở đâu cũng được
Chơi ở cạnh vùng sông, suối
Càng xa nhà càng tốt
Chơi xa những nơi nguy hiểm, đặc biệt là sông, suối, ao, hồ,…
Câu 6: Trẻ em cần tắm, bơi ở những nơi bể bơi như thế nào?
Bể bơi cho người lớn
Bể bơi công cộng
Bể bơi có chiều cao gấp đôi trẻ em
Bể bơi dành cho trẻ em
Câu 7: Khi đi bơi, đi tắm cần chuẩn bị những gì?
Áo phao
Đồ cứu hộ
Đi cùng người biết bơi
Tất cả đều đúng
Câu 8: Không nên bơi khi nào?
Tất cả các đáp án
Vừa ăn xong
Nơi vắng người
Không có đồ cứu hộ, bảo hộ
Câu 9: Cần học bơi như thế nào?
Có người chỉ dạy ở các trung tâm dạy bơi
Tự học với bạn bè ở sông
Tự nhảy xuống ao, sông là bơi được
Tập bơi ở nơi vắng vẻ, tránh nhiều người qua lại
Câu 10: Cần làm gì để giảm thiểu lượng người đuối nước?
Giáo dục từ nhà trường
Giáo dục từ gia đình
Giáo dục từ các buổi sinh hoạt ngoại khóa của nhà nước
Tất cả đều đúng
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Một số nguyên tắc an toán khi bơi?
Bơi ở các bể bơi dành cho trẻ em
Đi bơi cùng người lớn
A, D và B đúng
Bơi tại nơi có phao cứu sinh, sào cứu hộ, người giám sát,…
Câu 2: Biểu hiện nào của cơ thể khiến ta không nên bơi?
Cơ thể đang khỏe mạnh và vui vẻ
C và D đúng
Khi cơ thể đnag ra nhiều mồ hôi
Khi vừa ăn no
Câu 3: Việc làm nào cần làm để tránh đuối nước?
Mặc áo phao khi đang di chuyển trên thuyền, cano
Không đùa nghịch gần hồ, ao, được gần sông
Không tự ý lội qua sông khi công có người lớn
A và C đúng
Câu 4: Cần làm gì với trẻ em vùng quê chưa phát triển để hạn chế tình trạng đuối nước?
Thành lập một cơ sở, đoàn thanh niên cứu hộ, giám sát, chỉ dạy về bơi
Giáo dục ý thức về đuối nước
Tuyên truyền cho người lớn về bảo vệ con em
Tất cả các ý trên
Câu 5: Cần làm gì khi thấy một người đang trong tình trạng ngợp nước?
Gọi người cứu hộ
Mặc kệ và ssi chỗ khác
A và D đúng
Tìm kiếm vật dụng như áo phao, các sào cứu hộ để cứu người đó
3. VẬN DỤNG (8 câu)
Câu 1: Đâu là hình ảnh đã làm đúng về phòng tránh đuối nước?
Không có tranh nào thực hiện đúng
Tranh bên trái
Tranh bên phải
Không thể kết luận được
Câu 2: Hình ảnh sau mang ý nghĩa gì?
Tắm cho trẻ em
Tập bơi và phòng tránh đuối nước ở trẻ em
Nhóm trẻ em đang thi bơi lội
Một cuộc sinh hoạt dưới nước cho trẻ em
Câu 3: ý nghĩa của bức anh sau?
Hình ảnh hai người đang bơi
Cứu người đã bị đuối nước
Cách cứu hộ khi gặp người đang bịn ngợp nước
A và C sai
Câu 4: Bức tranh này muốn nói lên điều gì?
Buổi tập kịch
Buổi học về bạo lực học đường
Tuyên truyên và dạy cách sơ cứu người bị đuối nước
Tất cả đáp án đều sai
Câu 5: Hình ảnh sau là nên hay không nên?
Không nên, vì cần mặc áo phao vào mới được nghịch nước
Không nên, vì chỉ nên gnhichj nước ở gần bờ sông
Không nên, vì thuyền cần có 1 người lớn nữa mới được nghịch nước
Không nên, vì nghịch nước sẽ gây ra đuối nước
Câu 6: Đâu là nhận xét đúng về hình sau?
Hình 1 chưa thực hiện được về phòng tránh đuối nước, vì trẻ em vẫn chơi đùa gần ao, và có người đang làm việc ở ao mà không có đồ bảo hộ
Hình 2 chưa thực hiện được về phòng tránh đuối nước, vì miệng giếng mới chỉ dậy có 1 nửa, nên đậy lại toàn bộ, khi cần sử dụng thì mở 1 nắp nhỏ trên đó.
Hình 3 đã thực hiện được về phòng tránh đuối nước
A và B đúng
Câu 7: Tính đến năm 2022, mỗi năm ở Việt Nam có khoảng bao nhiêu trẻ tử vong vì đuối nước?
2 000
200 000
200
20
Câu 8: Người đuối nước có thể bị tử vong do đâu?
Cả 3 đáp án đúng
Nước tràn vào cơ quan hô hấp
Các cơ quan bị thiếu ô xi vì trong nước không có nhiều oxi
Các chức năng sống của cơ thể bị dừng lại
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một người nhìn thấy một người khác đang ngụp lặn dưới nước (bị ngợp nước) và kêu cứu, nhưng không cứu mà bỏ đi. Người bỏ mặc người đuối nước này đã vi phạm điều gì?
Vi phạm pháp luật vì không cứu người kịp thời
Vi phạm đạo đức con người vì bỏ mặc người kêu cứu
Cả A và B
Vi phậm luật chính trị và quốc phòng
Câu 2: Bạn nên đi học bơi hoặc tập bơi ở đâu?
Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi không cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để bị cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước ngọt trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
Nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần vận động, tập các bài tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm bằng nước đá lạnh trước và sau khi bơi. Không nên bơi khi người đang ra mồ hôi hay khi vừa ăn no hoặc khi đói để tránh tai nạn khi bơi hoặc tập bơi.
Câu 3: Khi sơ cứu người đuối nước cần?
Đánh nhiều vào mặt để cho người đó tỉnh
Hà hơi thổi ngạt, nhấn nhịp tim, dốc ngược,…
Đưa thẳng đến bệnh viện tuyến tỉnh
Cần dốc đứng người đó rồi gọi người nhà đến
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. A | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D | 6. D | 7. D | 8. A | 9. A | 10. D |
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
1. C | 2. B | 3. D | 4. D | 5. C |
3. VẬN DỤNG (8 CÂU)
1. A | 2. B | 3. C | 4. C | 5. D | 6. D | 7. A | 8. A |
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. C | 2. A | 3. B |
Bình luận