BÀI 25. ĂN, UỐNG KHOA HỌC ĐỂ CƠ THỂ KHỎE MẠNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Chúng ta nên ăn thức ăn như thế nào?
Ăn phối hợp các loại
Ăn nhiều thức ăn chứa chất béo
Chỉ ăn đạm và bột đường
Chỉ ăn chất xơ và vitamin nhóm B
Câu 2: Lượng nước trong cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu trong lượng cơ thể?
Hai phần ba
Ba phần ba
Hai phần hai
Bốn phần ba
Câu 3: Vai trò của nước với cơ thể?
Làm nóng cơ thể
Làm cho mắt nhìn rõ hơn
Làm mát và tăng bài tiết cho cơ thể
Tất cả đều sai
Câu 4: Nên uống bao nhiêu lít nước trong ngày?
20 lít
2 lít
10 lít
1 lít
Câu 5: Để xây dựng chế độ ăn lành mạnh người ta dựa vào đâu?
Thời tiết
Thời gian
Số học và hình học
Tháp dinh dưỡng
Câu 6: Nước được thải ra ngoài cơ thể qua những đường chính yếu nào?
Mồ hôi
Nước tiểu
Ngủ
A và B đúng
Câu 7: Tháp dinh dưỡng cho biết điều gì?
Các loại thức ăn
Các loại đồ uống
Số thực phẩm không nên ăn
Loại và lượng thực phẩm phù hợp với từng độ tuổi
Câu 8: Chất đạm có nhiều trong …. Nhưng khó tiêu?
Cả A, B và C
Thịt lợn
Thịt bò
Thịt gà
Câu 9: Chất đạm có nhiều trong …. Nhưng dễ tiêu?
Các loại cá
Các loại thịt gia súc
Các loại thịt gia cầm
Các loại động vật hoang dã
Câu 10: Hạn chế ăn quá nhiều đồ ăn có chứa …. ?
Chất đạm
Chất béo
Màu thực phẩm
Tất cả đều đúng
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Nước hỗ trợ các quá trình nào sau đây?
Tiêu hóa
Bài tiết
A và B đúng
A và B sai
Câu 2: Đâu là bữa ăn có đầy đủ chất dinh dưỡng?
Cơm, thịt lợn, thịt gà, thịt bò, nước cocacola
Cơm, trứng, rau, thịt lợn, canh rau, chuối, nước lọc
Cơm, trứng, lạc, đậu, nước lọc
Tất cả đều sai
Câu 3: …..chứa nhiều chất đạm và dễ tiêu. Điền vào chỗ chấm?
Thịt bò
Bơ sữa
Cơm trắng
Các loại đậu
Câu 4: Mỗi ngyaf lượng nước ra ngoài cơ thể bằng đường tiểu khoảng bao nhiêu ml?
15
150
1000
1500
Câu 5: Nước đi ra ngoài bằng con đường mồ hôi khoảng bao nhiêu ml trong một ngày?
6
60
600
6000
3. VẬN DỤNG (8 câu)
Câu 1: Nếu cơ thể thiết chất bột đường trong nhiều ngày sẽ gây ra tình trạng gì?
chóng mặt, hoa mắt
buồn ngủ
Cười cả ngày
Khóc cả ngày
Câu 2: Vitamin C có vai trò già với cơ thể?
Tăng cường hệ miễn dịch
A và D đúng
Giúp sáng mắt
Chống lại bệnh tật
Câu 3: Vitamin A cần thiết cho?
Mũi
Miệng
Mắt
Tai
Câu 4: Trên cơ thể con người, bộ phận nào có chứa nhiều can xi và cứng nhất?
Xương
Mắt
Răng
Tất cả đều sai
Cho hình ảnh về tháp dinh dưỡng sau, hãy quan sát và trả lười các câu hỏi
Câu 5: Trẻ em từ 6 – 11 tuổi thì nên ăn bao nhiêu g ở nhóm gia vị đường, muối?
100g
nhỏ hơn 1g
20g
nhỏ hơn 15g
Câu 6: Trẻ em từ 6 – 11 tuổi thì nên ăn bao nhiêu g ở nhóm chất đạm?
1000g
900g
600g
150 – 200g
Câu 7: Trẻ em từ 6 – 11 tuổi thì nên uống bao nhiêu ml ở nhóm sữa và sản phẩm từ sữa?
400ml – 600ml
600ml – 800ml
Trên 1000ml
Tất cả đều sai
Câu 8: Nhóm nào nên ăn với lượng nhiều hơn?
Rau củ quả và ngũ cộc
Chất đạm, chất béo
Nước và đường
Cả 3 đáp án đều sai
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một người bị bênh táo bón lâu ngày do chế độa ưn uống không hợp lý. Đấp án nào sau đây phù hợp?
Người này ăn quá nhiều tinh bột
Người này ăn quá nhiều rau
Người này ăn thiếu nhiều chất xơ
Không đáp án nào đúng
Câu 2: Để hạn chế sự béo phì ở trẻ nhỏ, các chuyên gia dinh dưỡng đã khuyên là nên ăn thực phẩm có chứa nhiều …. Và giảm thực phầm có chứa nhiều ….?
Chất xơ; chất béo
Chất đạm; chất xơ
Chất đạm, chất béo
Chất bột đường; chất đạm
Câu 3: Một người bị bệnh lý về thận do chế độ ăn không hợp lý. Đáp án nào sau đây là hợp lý nhất?
Ăn quá nhiều đường
Ăn quá nhiều muối
Uống quá nhiều nước
Ăn nhiều vitamin A
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. A | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D | 6. D | 7. D | 8. A | 9. A | 10. D |
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
1. C | 2. B | 3. D | 4. D | 5. C |
3. VẬN DỤNG (8 CÂU)
1. A | 2. B | 3. C | 4. C | 5. D | 6. D | 7. A | 8. A |
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. C | 2. A | 3. B |
Bình luận