CHỦ ĐỀ 4: NẤM
BÀI 20. NẤM ĂN VÀ NẤM MEN TRONG ĐỜI SỐNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Nấm hương có hình dạng gì?
Tròn
Dẹt
Vuông
Tam giác
Câu 2: Màu sắc của nấm hương là gì?
Nâu
Vàng
Đỏ
Đen
Câu 3: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ?
Nấm than
Nấm men
Nấm sò
Nấm von
Câu 4: Nấm cần những điều kiện gì để phát triển?
Độ ẩm, ánh sáng,
Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH
Câu 5: Nấm ăn là thực phẩm
có độc tính cao
được dùng để chế biến nhiều món ăn bổ dưỡng, tốt cho tim mạch, chống nhiễm trùng, giúp xương chắc khỏe, ngăn ngừa ung thư,...
có giá trị dinh dưỡng cao, ít chất béo, chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng
Cả A, B
Câu 6: Tác dụng của nấm là gì?
Sử dụng trong công nghệ thực phẩm
Sử dụng làm thức ăn hoặc trong quá trình lên men
Dùng để sản xuất chất kháng sinh, hoóc môn trong y học và nhiều loại enzym.
Cả A, B, C
Câu 7: Một số loài nấm có thể gây ra
Các chứng bệnh cho con người và động vật
Bệnh dịch cho cây trồng, mùa màng
Gây tác động lớn lên an ninh lương thực và kinh tế.
Cả A, B, C
Câu 8: Nấm men, nấm mốc thường mọc trong môi trường như thế nào?
Tối và ẩm ướt
Khô và nắng ráo
Lạnh và ấm ướt
Ấm nóng và ẩm ướt
Câu 9: Cơm nguội hoặc ruột bánh mì để thiu, chỉ sau một vài ngày sẽ thấy
Mốc trắng
Nấm rơm
Nấm đuôi gà
Nấm hương
Câu 10: Đâu là thực phẩm có ứng dụng nấm men trong sản xuất?
Bánh bao
Rượu cần
Cơm rượu
Cả A, B, C
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?
Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc
Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây
Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng
Do người dùng không đậy kín các loại trái cây
Câu 2: Vì sao sau mưa một thời gian, trong vườn thường mọc lên nhiều nấm?
Vì khi mưa không khí mát mẻ
Vì sau khi mưa, môi trưởng ẩm ướt
Vì nước mưa có nhiều chất dinh dưỡng
Cả A, B, C
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
Nấm có nhiều hình dạng khác nhau như hình mũ, hình chóp nón, hình cầu, hình sợi,...
Màu sắc của nấm rất phong phú như màu nâu, vàng, trắng, đỏ,...
Một số nấm có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được bằng kính hiển vi như nấm mốc và nấm men
Cả A, B, C
Câu 4:Nhận định nào sau đây là đúng?
Nấm có thể phát triển mà không cần chất dinh dưỡng, ánh sáng và nguồn nước
Nhiều nấm hút chất hữu cơ có trong đất giàu xác thực vật, phân động vật, lá, gỗ mục,
Một vài nấm có ích: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi, …
Cả B, C đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
Một số nấm có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được bằng kính hiển vi như nấm mốc và nấm men
Các nấm lớn thường có cấu tạo gồm các bộ phận chính: mũ nấm, thân nấm, chân nấm.
Nấm chỉ có một hình dạng duy nhất là hình mũ
Màu sắc của nấm rất phong phú như màu nâu, vàng, trắng, đỏ,...
3. VẬN DỤNG (8 câu)
Câu 1: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm tai mèo
Nấm rơm
Nấm kim châm
Nấm linh chi đỏ
Câu 2: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm tai mèo
Nấm chân dài
Nấm kim châm
Nấm linh chi đỏ
Câu 3: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm tai mèo
Nấm rơm
Nấm hương
Nấm linh chi đỏ
Câu 4: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm tai mèo
Nấm rơm
Nấm kim châm
Nấm linh chi đỏ
Câu 5: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm tai mèo
Nấm rơm
Nấm kim châm
Nấm mỡ
Câu 6: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm tai mèo
Nấm rơm
Nấm kim châm
Nấm hoàng đế
Câu 7: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm sò
Nấm rơm
Nấm kim châm
Nấm linh chi đỏ
Câu 8: Quan sát và cho biết tên của loại nấm trong hình dưới đây
Nấm đùi gà
Nấm rơm
Nấm kim châm
Nấm linh chi đỏ
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Loài nấm nào dưới đây được dùng làm thức ăn bổ dưỡng?
Nấm mốc
Nấm độc
Nấm sò
Mốc trắng
Câu 2: Loại nấm chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi là gì?
Nấm mốc
Nấm tai mèo
Nấm kim châm
Nấm linh chi đỏ
Câu 3: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
Nấm đùi gà
Nấm linh chi
Nấm thông
Nấm kim châm
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. A | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D | 6. D | 7. D | 8. A | 9. A | 10. D |
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
1. C | 2. B | 3. D | 4. D | 5. C |
3. VẬN DỤNG (8 CÂU)
1. A | 2. B | 3. C | 4. C | 5. D | 6. D | 7. A | 8. A |
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. C | 2. A | 3. B |
Bình luận