Bài tập 1: Trong Hình 12, tìm tam giác bằng tam giác ABH.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có:
HA=HK
BH cạnh chung
góc AHB = góc KHB (vuông)
Vậy ΔAHB=ΔKBH (c.g.c)
Bài tập 1: Trong Hình 12, tìm tam giác bằng tam giác ABH.
Hướng dẫn trả lời:
Ta có:
HA=HK
BH cạnh chung
góc AHB = góc KHB (vuông)
Vậy ΔAHB=ΔKBH (c.g.c)
Bài tập 3: Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong Hình 14a, 14b bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh.
Bài tập 4: Quan sát hình 15 rồi thay dấu ? bằng tên tam giác thích hợp.
a) ΔMNI = Δ?
b) ΔINM = Δ?
c) Δ? = ΔQIP
Bài tập 5: Cho ΔABC = ΔDEF và $\widehat{A}=44^{\circ}$, EF = 7 cm, ED = 15 cm. Tính số đo $\widehat{D}$ và độ dài BC, BA
Bài tập 6: Các cặp tam giác trong Hình 16 có bằng nhau không? Nếu có, chúng bằng nhau theo trường hợp nào?
Bài tập 7: Cho biết ΔABC=ΔDEF và AB = 9 cm, AC = 7 cm, EF = 10 cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Bài tập 8: Cho tam giác ABC có AB = AC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho BM = CM. Chứng minh hai tam giác ABM và ACM bằng nhau.
Bài tập 9: Cho góc xOy. Lấy hia điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy hai điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OA = OC, OB = OD. Gọi M là giao điểm của AD và CB. Chứng minh rằng:
a) AD = CB;
b) ΔMAB=ΔMCD
Bài tập 2:
a) Tam giác có hai góc bằng $60^{\circ}$ có phải là tam giác cân hay không? Hãy tìm góc còn lại của tam giác này.
b) Tam giác có hai góc bằng $45^{\circ}$ có phải tam giác cân hay không? Hãy tìm góc còn lại của tam giác này.
Bài tập 4: Cho Hình 7, biết AB = AC và BE là tia phân giác của $\widehat{ABC}$; CF là tia phân giác của $\widehat{ACB}$. Chứng minh rằng:
a) ΔABE=ΔACF
b) Tam giác OEF cân
Bài tập 5: Cho tam giác MEF cân tại M có $\widehat{M} = 80^{\circ}$
a) Tính E,F
b) Gọi N, P lần lượt là trung điểm của ME, MF. Chứng minh rằng tam giác MNP cân.
c) Chứng minh rằng NP//EF
Bài tập 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC tại N, tia phân giác của góc C cắt AB tại M. Gọi O là giao điểm của BN và CM.
a) Tính số đo các góc OBC, OCB.
b) Chứng minh rằng tam giác OBC cân.
c) Tính số đo góc BOC
Bình luận