Bài tập 1. Cho B=x$y^{3}$+4xy−2$x^{2}$+3. Tính giá trị của biểu thức B khi x = -1, y = 2.
Hướng dẫn trả lời:
B=x$y^{3}$+4xy−2$x^{2}$+3.
Thay x = -1, y = 2 vào B, ta có:
B=(−1).$2^{3}$+4.(−1).2−2.$(−1)^{2}$+3=-15
Bài tập 1. Cho B=x$y^{3}$+4xy−2$x^{2}$+3. Tính giá trị của biểu thức B khi x = -1, y = 2.
Hướng dẫn trả lời:
B=x$y^{3}$+4xy−2$x^{2}$+3.
Thay x = -1, y = 2 vào B, ta có:
B=(−1).$2^{3}$+4.(−1).2−2.$(−1)^{2}$+3=-15
Bài tập 2. Trong các bểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?
a) 2y;
b) 3x + 5;
c) 12;
d) $\frac{1}{3}t^{2}$
Bài tập 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến?
5−2x; 6$x^{2}+8x^{3}$+3x−2; $\frac{2}{x−1}$; $\frac{1}{4}$t−5
Bài tập 5. Hãy nêu bậc của các đa thức sau:
A=5$x^{2}−2x^{4}$+7 ;
B = 17;
C=3x−4$x^{3}+2x^{2}$+1;
Bài tập 6. Cho đa thức P(x)=$x^{3}$+64. Tìm nghiệm của P(x) trong tập hợp {0;4;-4}.
Bài tập 7. Tam giác có độ dài hai cạnh là 3y + 2; 6y - 4 và chu vi bằng 23y - 5. Tìm cạnh chưa biết trong tam giác đó.
Bài tập 8. Cho đa thức M(x)=3$x^{5}−4x^{3}$+9x+2. Tìm các đa thức N(x), Q(x) sao cho:
N(x)−M(x)=−5$x^{4}−4x^{3}+2x^{2}$+8x và Q(x)+M(x)=3$x^{4}−2x^{3}+9x^{2}$−7
Bài tập 9: Thực hiện phép nhân.
$a) (4x - 5)(3x + 4)$ $b)(2x^{2}−3x+5)(4x+3)$
Bài tập 10: Thực hiện phép chia
a) $(64y^{2}−16y^{4}+8y^{5}):4y$
b) $(5t^{2}−8t+3):(t−1)$
Bài tập 11: Thực hiện phép chia .
a)$(x^{4}+6x^{2}+8)/(x^{2}+2)$;
b)$(3x^{3}−2x^{2}+3x−2):(x^{2}+1)$
Bài tập 12: Thực hiện phép chia.
a) $(2x^{2}−7x+4):(x−2)$
b)$(2x^{3}+3x^{2}+3x+4)/(x^{2}+2)$
Bình luận