Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

BÀI 8: GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Góc đỉnh A là góc gì?

 

 

 

 

 

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc bẹt.
  4. Góc vuông.

Câu 2: Góc đỉnh B là góc gì?

 

 

 

 

 

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc bẹt.
  4. Góc vuông.

Câu 3: Góc đỉnh C là góc gì?

 

 

 

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc bẹt.
  4. Góc vuông.

Câu 4: Hình bên có





A. Góc bẹt đỉnh D, cạnh DE, DG.

B. Góc nhọn đỉnh D, cạnh DE, DG.

C. Góc tù đỉnh D, cạnh DE, DG.

D. Góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DG.

Câu 5: Hình bên có

 




A. Góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP.

B. Góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP.

C. Góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP.

D. Góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP.

Câu 6: Hình bên có

 

 

  1. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN.
  2. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN.
  3. Góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN.
  4. Góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN.

Câu 7: Trong các tam giác sau, tam giác nào có ba góc nhọn ?

  1. Tam giác ABC.
  2. Tam giác MNP.
  3. Tam giác DEG.
  4. Cả ba tam giác trên.

Câu 8: Trong hình thang sau, em hãy chỉ ra góc, đỉnh, cạnh của góc tù.

 

 

 

 

 

  1. Góc tù ABC, đỉnh A, cạnh BA; BC.
  2. Góc tù ABC, đỉnh B, cạnh BA; BC.
  3. Góc tù ABC, đỉnh A, cạnh AB; AC.
  4. Góc tù ABC, đỉnh C, cạnh BC ; BA.

Câu 9: Góc bé hơn góc vuông là 

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc bẹt.
  4. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 10: Góc lớn hơn góc vuông là 

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc bẹt.
  4. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 11: Góc vuông bằng góc

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc bẹt.
  4. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 12: Các góc nhỏ hơn góc bẹt là

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc vuông.
  4. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 13: Góc nhỏ nhất là

  1. Góc nhọn.
  2. Góc tù.
  3. Góc vuông.
  4. Góc bẹt.
  5. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  1. Góc tù là góc bé hơn góc vuông, góc nhọn lớn hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
  2. Góc nhọn bé hơn góc vuông, góc tù bằng hai góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
  3. Góc nhọn nhỏ hơn hoặc bằng góc vuông, góc tù lớn hơn góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
  4. Góc tù hơn hơn góc vuông nhưng bé hơn góc bẹt, góc nhọn bé hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.

Câu 2: Góc đỉnh A ........... hai góc vuông

A. Lớn hơn.

B. Bé hơn.

C. Bằng.

  1. Không so sánh được.

Câu 3: Góc đỉnh H........... góc đỉnh D






  1. Lớn hơn.
  2. Bé hơn.
  3. Bằng.
  4. Không so sánh được.

Câu 4: Góc đỉnh M .......... góc đỉnh Q






  1. Lớn hơn.
  2. Bé hơn.
  3. Bằng.
  4. Không so sánh được.

Câu 5: Góc đỉnh B .......... góc đỉnh C





  1. Lớn hơn.
  2. Bé hơn.
  3. Bằng.
  4. Không so sánh được.

Câu 6: Cho hình vẽ 







Trong hình có mấy góc bẹt? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 7: Cho hình vẽ






Trong hình có bao nhiêu góc tù:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.



Câu 8: Cho hình vẽ






Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc tù?

A. 10 góc nhọn, 2 góc tù.

B. 9 góc nhọn, 1 góc tù.

C. 8 góc nhọn, 2 góc tù.

D. 7 góc nhọn, 3 góc tù.

Câu 9: Cho hình vẽ






Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

  1. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Trong hình bên có số góc tù là






  1. 4.
  2. 7.
  3. 6.
  4. 5.

Câu 2: Có bao nhiêu góc nhọn trong hình sau




A. 1.

  1. 2.
  2. 3.
  3. 4.

Câu 3: Vào lúc đồng hồ chỉ mấy giờ thì kim giờ, kim phút tạo thành góc nhọn?

A. 3 giờ, 14 giờ.

  1. 13 giờ, 5 giờ.
  2. 23 giờ, 1 giờ.
  3. 6 giờ, 12 giờ.

Câu 4: Những đồng hồ sau, kim giờ và kim phút đang tạo thành góc gì?





  1. Góc tù.
  2. Góc nhọn.
  3. Góc bẹt.
  4. Góc vuông.

Câu 5: Khi kim đồng hồ chỉ 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành:

  1. Góc vuông.
  2. Góc nhọn.
  3. Góc tù.
  4. Góc bẹt.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: So sánh hai góc tù với một góc bẹt

  1. Có thể bằng.
  2. Lớn hơn.
  3. Nhỏ hơn.
  4. Tuỳ trường hợp góc bao nhiêu độ.

Câu 2: Số góc nào xuất hiện nhiều nhất trong hình dưới đây?





A. Góc tù.

  1. Góc bẹt.
  2. Gọc vuông.
  3. Góc nhọn.

Câu 3: Cho hình vẽ







Nếu a là số góc vuông, b là số góc không vuông của hình trên thì b x a = .......

  1. 20.
  2. 40.
  3. 44.
  4. 11.

 

  1. ĐÁP ÁN
  2. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
1. B2. A3. C4. B5. C6. A7. A8. B9. A10. B
11. C12. D13. A

 

  1. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
1. D2. C3. A4. B5. A6. D7. A8. A9. C

 

  1. VẬN DỤNG (5 CÂU)
1. D2. B3. C4. A5. A

 

  1. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. B2. D3. C

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt trắc nghiệm Toán 4 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận