CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
BÀI 12: HÀNG VÀ LỚP
(26 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (14 câu)
Câu 1: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...
8 210 121
8 210 021
8 211 021
8 210 120
Câu 2: Lớp triệu gồm những hàng nào?
Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
Hàng triệu, hàng nghìn, hàng chục nghìn
Hàng triệu, hàng chục nghìn, hàng đơn vị
D.Hàng triệu, hàng nghìn, hàng đơn vị
Câu 3: Số 351 600 307 đọc là:
Ba trăm năm mốt triệu sáu nghìn ba trăm linh bảy
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm không bảy
Câu 4: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:
hàng chục nghìn, lớp nghìn
hàng chục triệu, lớp nghìn
hàng chục triệu, lớp triệu
hàng chục nghìn, lớp triệu
Câu 5: Hàng nghìn thuộc lớp đơn vị. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 502 000 000 đọc là:
Năm trăm linh hai triệu
Năm trăm linh hai nghìn triệu
Năm trăm không hai triệu
Năm trăm linh hai trăm triệu
Câu 7: Số 583 647 105 đọc là:
Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm
Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm.
Câu 8: Số 400070192 đọc là:
Bốn trăm triệu bảy chục một trăm chín mươi hai
Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai
Bốn trăm triệu không trăm bảy nghìn một trăm chín mươi hai
Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín hai
Câu 9. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….
8 000
80 000
8 000 000
80 000 000
Câu 10. Số 2 chục triệu được viết là:
20 000
200 000
2 000 000
20 000 000
Câu 11. Số 7 162 805 được đọc là:
Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu mươi hai nghìn không trăm tám mươi lăm.
Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.
Câu 12. Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?
Hàng trăm triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục triệu
Hàng trăm
Câu 13. Chữ số 8 trong số 81 379 452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Lớp nghìn và có giá trị 80 000
Lớp chục triệu và có giá trị 8 000 000
Lớp chục triệu và có giá trị 80 000 000
Lớp triệu và có giá trị 80 000 000
Câu 14. Viết số 35 027 186 thành tổng (theo mẫu):
3 984 003 = 3 000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
35 027 186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
35 027 186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm gồm mấy số 0?
5 chữ số
6 chữ số
7 chữ số
8 chữ số
Câu 2: Các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có...
hai hàng
ba hàng
bốn hàng
năm hàng
Câu 3: So sánh: 2 351 684 ..... 2 351 796
>
<
=
Câu 4: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 nằm ở hàng nào?
hàng đơn vị
hàng chục
hàng triệu
hàng chục triệu
Câu 5: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu 6: Số 500 triệu có bao nhiêu chữ số 0?
6 chữ số
7 chữ số
8 chữ số
9 chữ số
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải
Số | 52 804 246 | 166 745 983 |
Giá trị của chữ số 5 |
|
|
500 000; 5000
500 000; 5000
50 000 000 ; 5000
50 000 000 ; 500
Câu 8. So sánh: 1 500 000 … 1 000 000 + 5
>
<
=
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 6 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 0
153 025 570
169 680 035
748 985 242
555 011 445
Câu 2. Hải dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có 9 chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu
Mảnh ghép 123
Mảnh ghép 054
Mảnh ghép 746
Không có mảnh ghép nào.
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1000 triệu = ……….. tỉ
1 tỉ
10 tỉ
100 tỉ
1000 tỉ
Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Số tròn chục liền sau số 980 247 392 gồm 98 chục triệu, 24 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm. Đúng hay sai?
Sai
Đúng
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. A | 3. B | 4. A | 5. B |
6. A | 7. D | 8. B | 9. C | 10. D |
11. B | 12. A | 13. D | 14. C |
|
THÔNG HIỂU
1. A | 2. B | 3. B | 4. C | 5. B |
6. C | 7. C | 8. A |
|
|
VẬN DỤNG
1. C | 2. D |
VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. B |
Bình luận