CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
BÀI 38: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Kết quả của phép nhân 40 000 2 có chữ số hàng chục nghìn bằng
8
4
6
2
Câu 2: Kết quả của phép tính 20 500 3 là?
60 500
50 500
61 500
23 500
Câu 3: Một quyển truyện có giá 15 800 đồng. 5 quyển truyện như thế có giá
75 000 đồng
79 000 đồng
75 500 đồng
20 800 đồng
Câu 4: Kết quả của phép tính 33 105 2 được ghi trên ô vuông màu nào?
Màu vàng
Màu xanh
Màu đỏ
Không ghi trên ô nào
Câu 5: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào là phép tính đúng?
31 000 3 = 93 000
31 3 = 91 000
31 3 = 63 000
31 3 = 33 000
Câu 6: Kết quả của phép tính 24 000 2 là?
26 000
48 000
44 000
46 000
Câu 7: Kết quả của phép tính 500 000 3 là
15 000 000
1 500 000
150 000
150 000 000
Câu 8: Kết quả của phép tính 150 000 4 bằng
640 000
620 000
580 000
600 000
Câu 9: Kết quả của phép tính 480 006 5 là
2 400 000
2 400 300
2 430 000
2 400 030
Câu 10: Giá trị 660 000 là kết quả của phép tính nào sau đây?
60 000 10
330 000 3
4 220 000
220 000 3
Câu 11: Phép tính 900 100 3 có kết quả là
2 700 000
2 730 000
2 700 300
2 703 000
Câu 12: Kết quả cùa phép tính 150 200 4 là
600 800
800 600
600 000
800 000
Câu 13: Tích của 100 400 và 8 có chữ số hàng chục nghìn bằng
3
8
9
2
2. THÔNG HIỂU (9 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính 256 928 2 là
531 856
531 865
513 865
513 856
Câu 2: Kết quả của phép tính 700 800 – 12 300 3 là .?.
663 000
366 900
663 900
636 900
Câu 3: Kết quả của phép tính 640 600 + 71 880 5
10 000
1 000 000
100 000
999 990
Câu 4: Hoa có 250 000 đồng. Hoa mua 2 chiếc ba lô học sinh, mỗi chiếc có giá 90 000 đồng. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu tiền?
70 000 đồng
20 000 đồng
50 000 đồng
25 000 đồng
Câu 5: Kết quả của phép tính 568 904 – 30 000 8 là
328 904
382 905
328 940
328 094
Câu 6: Chữ số hàng chục nghìn trong kết quả của phép tính 305 890 2 là
6
1
7
8
Câu 7: Kết quả của phép tính 750 000 – 80 400 5 là
384 000
348 000
438 000
843 000
Câu 8: Kho thứ nhất chứa 123 965kg thóc, kho thứ hai chứa gấp ba lần số thóc của kho thứ nhất. Kho thứ hai chứa số ki – lô – gam thóc là
137 895
731 895
317 895
371 895
Câu 9: Kết quả của phép tính 150 000 + 37 500 8 là
540 000
400 000
450 000
350 000
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Thôn A có 105 509 người, thôn B có số người gấp 2 lần thôn A, thôn C ít hơn thôn B 50 000 người. Hỏi thôn C có bao nhiêu người?
161 018 người
211 018 người
261 018 người
116 018 người
Câu 2: Biết 30 giờ có 108 000 giây. Hỏi 90 giờ có bao nhiêu giây?
32 400 giây
342 000 giây
324 000 giây
860 000 giây
Câu 3: Số tròn chục nghìn nhỏ nhất có sáu chữ số nhân với 8 cho kết quả là
808 000
800 080
800 000
880 000
Câu 4: Giá trị của biểu thức 34 500 m + 10 400 với m = 3 là
113 900
131 900
130 911
311 900
Câu 5: Trong phép nhân 105 050 3, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và lấy thừa số thứ hai nhân với ba thì tích mới sẽ là bao nhiêu?
315 150
450 945
954 540
945 450
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Một đội công nhân làm đường đợt thứ nhất làm được số mét đường là số gồm 5 chữ số có chữ số hàng chục nghìn và đơn vị lần lượt là 2 và 0; các chữ số hàng nghìn, trăm, chục lần lượt gấp chữ số hàng chục nghìn 2, 3, 4 lần. Đợt thứ hai đột công nhân làm được số mét đường gấp đôi đợt thứ nhất. Hỏi cả hai đợt đội công nhân ấy làm được tổng cộng bao nhiêu mét đường?
49 360 m
24 680 m
74 040 m
28 640 m
Câu 2: Đoạn đường từ nhà Hường đến trường dài 300 400 m, từ nhà Hồng đến trường dài 15 900 m. Đoạn đường từ nhà Hải đến trường gấp đôi tổng đoạn đường từ nhà Hường và Hồng đến trường và ít hơn đoạn đường từ nhà Hùng đến trường 9 100 m. Hỏi đoạn đường từ nhà Hùng đến trường dài bao nhiêu mét?
600 800 m
316 300 m
632 600 m
641 700 m
Câu 3: Nhà Ngân cách hiệu sách 15 000 m, quãng đường từ nhà Linh đến hiệu sách gấp 2 lần quãng đường từ nhà Ngân đến hiệu sách và hơn quãng đường từ nhà Đào đến hiệu sách 9 500 m. Quãng đường từ nhà Mai đến hiệu sách gấp ba lần quãng đường từ nhà Đào đến hiệu sách. Hỏi nhà bạn nào cách xa hiệu sách nhất?
Linh
Đào
Ngân
Mai
B. ĐÁP ÁN
NHẬN BIẾT
1. A | 2. C | 3. B | 4. C | 5. A |
6. B | 7. B | 8. D | 9. D | 10. D |
11. C | 12. A | 13. B |
THÔNG HIỂU
1. D | 2. C | 3. B | 4. A | 5. A |
6. B | 7. B | 8. D | 9. C |
VẬN DỤNG
1. A | 2. C | 3. D | 4. A | 5. D |
VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. D | 3. D |
Bình luận