Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 32: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 32: Luyện tập chung của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 32. LUYỆN TẬP CHUNG

 

  • TRẮC NGHIỆM
  • NHẬN BIẾT (12 câu)

 

Câu 1: Hai đường thẳng vuông góc là?

  1.   Hai đường thẳng có một điểm chung
  2.   Hai đường thẳng tạo với nhau một góc 90⁰
  3.   Hai đường thẳng có hai điểm chung
  4.   Hai đường thẳng không có điểm chung

 

Câu 2: Hai đường thẳng vuông góc thì có?

  1.   4 điểm chung
  2.   3 điểm chung
  3.   2 điểm chung
  4.   1 điểm chung

 

Câu 3: Câu nào đúng nhất?

  1. Hai đường thẳng tạo với nhau góc 90⁰ thì vuông góc với nhau
  2. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì bằng nhau
  3. Hai đường thằng vuông góc thì tạo với nhau góc 180⁰
  4. Hai đường thằng vuông góc thì nằm trên nhau

 

Câu 4: Một đường thẳng có thể vuông góc với bao nhiêu đường thẳng khác?

  1.   999 999 999 đường
  2.   0 đường
  3.   1 đường
  4.   Rất nhiều

 

Câu 5: Hai đường thẳng song song với nhau thì?

  1.   Có 1 điểm chung 
  2.   Không có điểm chung
  3.   Có 2 điểm chung
  4.   Cắt nhau

Câu 6: Hình vuông có mấy cặp cạnh song song?

  1. 1
  2. 2
  3. 0
  4. 4

 

Câu 7: Một đường thẳng có thể song song với bao nhiêu đường thẳng?

  1. Vô số đường
  2. 1 đường
  3. 4 đường
  4. 999 999 999 đường

 

Câu 8: Hai đường thằng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì?

  1. Chúng bằng nhau
  2. Chúng song song với nhau
  3. Chúng vuông góc với nhau
  4. Chúng cắt nhau

 

Câu 9: Hình bình hành là?

  1. Hình có hai cặp cạnh đối song song
  2. Hình có chỉ có ba góc
  3. Hình có 1 góc vuông
  4. Hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau

 

Câu 10: Từ hai đường thẳng song song và bằng nhau có thể kẻ được hình bình hành không?

  1. Không thể
  2. Không đủ dữ kiện để vẽ
  3. Không bao giờ có trường hợp này

 

Câu 11: Hình thoi là hình như thế nào?

  1. Hình có 4 cạnh không bằng nhau
  2. Hình có hai cặp cạnh đối song song và 4 cạnh bằng nhau
  3. Hình có hai đường chéo không vuông góc với nhau
  4. Là hình có 1 góc vuông

 

Câu 12: Hai đường chéo của hình thoi?

  1. Vuông góc với nhau
  2. Song song với nhau
  3. Bằng nhau
  4. Bằng 4 cạnh của hình thoi

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

Cho hình thoi sau, và trả lời từ câu 1 đến câu 3

      Câu 1: Hai đường thẳng vuông góc với nhau là?

  1. AB vuồng góc với AD
  2. AC vuông góc với BD
  3. BC vuông góc với CD
  4. AC vuông góc với CB

 

Câu 2: Hình trên có bao nhiêu cặp cạnh song song?

  1. 4
  2. 0
  3. 1
  4. 2

 

Câu 3: Cho AD = 4cm; OC = 3cm. AC và BC bằng?

  1. 6cm và 4cm
  2. 5cm và 4cm
  3. 6cm và 2cm
  4. 5cm và 2cm

 

Câu 4: Cho hình hành dưới đây. Có bao nhiêu góc vuông trong hình?

  1. 6
  2. 8
  3. 2
  4. 4

 

Câu 5: Cho hình bên dưới, Có bao nhiêu cặp cạnh vuông góc và song song?

  1. 3 cặp và 5 cặp
  2. 4 cặp và 4 cặp
  3. 3 cặp và 4 cặp
  4. 4 cặp và 6 cặp

 

Câu 6: Một chiếc đồng hồ có hai kim giờ và phút, mỗi 30 phút kim phút sẽ quy được một góc bẹt. Tính số góc vuông mà kim giờ và kim phút tạo ra trong 1 ngày? 

  1. 12 góc
  2. 6 góc
  3. 24 góc
  4. 60 góc

 

Câu 7: Chu vi của hình thoi ABCD có AB = 3dm3cm

  1. 99m
  2. 99dm
  3. 99cm
  4. 99mm

 

 

  • VẬN DỤNG (7 câu)

 

Câu 1: Hình bình hành có cạnh là a và b, hình chữ nhật có cạnh là b và c, biết răng c = a + b. Biểu thức Chu vi nào sau đây đúng?

  1. 2 x a + 2 x b = 2 x a + b
  2. 2 x a + b = 2 x a + b
  3. 2 x a + 2 x b = 2 x a + 2 x b
  4. 2 : a + 2 x b = 2 : a + b

 

Câu 2: Một quyển vở ô ly với chiều dọc có 10 đường thẳng, chiều ngang có 17 đường thẳng tạo với nhau các ô vuông. Hỏi có bao nhiêu ô vuông?

  1. 90 ô
  2. 244 ô
  3. 144 ô
  4. 120 ô

 

Câu 3: Giống với hình thoi, hình vuông cũng có 2 cặp cạnh đối song song, và 4 cạnh bằng nhau. Vậy nếu với các cạnh hình vuông bằng các cạnh của hình thoi, thì diện tích của hai hình này có bằng nhau không?

  1. Không
  2. Không có trường hợp này
  3. Không cso sánh được

 

Câu 4: Khi bạn soi gương, hình ảnh của bảnh sẽ được phản chiếu ở trong gương. Vậy bạn và hình của bạn trong gương có phải hai hình ảnh song song hay không?

  1. Không có hình ảnh trong gương khi soi gương
  2. Không
  3. Không thể trả lời được

 

Câu 5: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài một cạnh là 30m, cạnh còn lại bằng một nửa cạnh của mảnh đất hình thoi có cạnh là 40m. Tính tổng chu vi cảu hai mảnh đất?

  1. 160m
  1. 260m
  2. 210m
  3. 420m

 

Câu 6: Cho hình như bên dưới. AD = 8cm, AO = 5cm, DO = 4cm. Tính tổng độ dài tất cả các cạnh của hình thoi? Làm thế nào để hình thòi ABCD thành hình vuông ABCD?

  1. 60cm; Cần 1 đỉnh của hình thoi bằng 90⁰
  2. 24cm; Cần 1 đỉnh của hình thoi bằng 90⁰
  3. 42cm; Cần 1 đỉnh của hình thoi bằng 90⁰
  4. 38cm; Cần 1 đỉnh của hình thoi bằng 90⁰

 

Câu 7: Cho hình như bên dưới và tính AK?

  1.   7cm
  2.   9cm
  3.   2cm
  4.   5cm

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (4 câu)

 

Câu 1: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt và trên đường thẳng thứ hai cũng lấy 7 điểm phân biệt. Nối các điểm với nhau để tạo thành các đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng?

  1. 56 đường
  2. 49 đường
  3. 35 đường
  4. 28 đường

 

Câu 2: Có hai khu vườn, một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 5m, một khu vườn hình thoi có đường chéo là 5 và 6. So sánh diện tích của hai khu vườn?

  1. Hai vườn có diện tích bằng nhau
  2. Vườn hình thoi có diện tích lớn hơn
  3. Vườn hình vuông có diện tích lớn hơn
  4. Không so sánh được

 

Câu 3: Có 4 đường thẳng tạo với nhau thành bốn góc vuông A, B, C, D, biết chu vi hình ABCD là chu vi hình chữ nhật và bằng 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?

  1. 5 lần
  2. 4 lần
  3. 3 lần
  4. 2 lần

 

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tăng chiều dài và chiều rộng lên 2m thì diện tích tăng thêm 436m2. Tính chu vi, diện tích ban đầu của hình chữ nhật đó?

  1. Chu vi = 888m; Diện tích = 36 300m2
  2. Chu vi = 880m; Diện tích = 36 300m2
  3. Chu vi = 880m; Diện tích = 36 400m2
  4. Chu vi = 880m; Diện tích = 36 600m2

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT
1. B2. D3. A4. D5. B
6. A7. A8. B9. D10. A
11. B12. A   

 

  1. THÔNG HIỂU
1. B2. D3. A4. B5. C
6. A7. C

 

  1. VẬN DỤNG
1. A2. C3. A4. D5. B6. C7. D

 

  1. VẬN DỤNG CAO
1. B2. C3. D4. B

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 32: Luyện tập chung trắc nghiệm Toán 4 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 32: Luyện tập chung . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận