Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 40 000 – 3 000 + 15 000 = ........

  1. 25 000.
  2. 52 000.
  3. 38 500.
  4. 53 000.

Câu 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống

40 000 ........ 36 000 + 4 000

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 3: Tính nhẩm 60 000 + 30 000 – 5 000 = ........

  1. 83 000.
  2. 85 000.
  3. 58 000.
  4. 68 000.

Câu 4: Tính nhẩm 70 000 – (10 500 + 40 500) = ........

  1. 30 600.
  2. 30 000.
  3. 1 000.
  4. 10 000.

Câu 5: Kết quả của phép tính 42 637 + 18 245 = ........

  1. 60 882.
  2. 60 872.
  3. 60 882.
  4. 60 883.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống 35 048 – 13 772 = ........

  1. 21376.
  2. 21276.
  3. 22276.
  4. 22376.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 ×  .......  = 11 530

  1. 2 506.
  2. 2 300.
  3. 2 306.
  4. 2 133.

Câu 8: Kết quả của phép tính 12 321 x 3 là

  1. 3 019.
  2. 3 817.
  3. 67 019.
  4. 36 961.

Câu 9: Số dư của phép chia 24 376 : 5 là

  1. 1.
  2. 0.
  3. 2.
  4. 3.

Câu 10: Kết quả của phép chia 6 546 : 3 là

  1. 2 092.
  2. 2 162.
  3. 2 182.
  4. 2 082.

Câu 11: Thương của phép tính có số bị chia 9 120 và số chia 4 là

A.2 182.

  1. 2 180.
  2. 2 082.
  3. 2 280.

Câu 12: Thực hiện phép tính 54 658 : 9 ta được

  1. Thương là 6 073 và số dư là 1.
  2. Thương là 673 và số dư là 1.
  3. Thương là 6 072 và số dư là 10.
  4. Thương là 672 và số dư là 1.

Câu 13: Tính nhẩm 5 000 x 3 = ..........

  1. 16 600.
  2. 16 000.
  3. 15 000.
  4. 16 800.
  5. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

91 483 – 28 095 … 15 848 × 4

  1. =
  2. >
  3. <
  4. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 2: Tính giá trị biểu thức (40 136 – 12 892) x 3

  1. 1 460.
  2. 2 460.
  3. 72 622.
  4. 81 732.

Câu 3: Kết quả phép tính 50 000 + 25 680 : 5

  1. 15 136.
  2. 55 136.

C.10 136.

  1. 55 182.

Câu 4: Phép tính có kết quả lớn nhất là

  1. 3 101 x 2.
  2. 1 029 x 1.
  3. 4 000 x 2.
  4. 4 122 x 2.

Câu 5: Phép tính có kết quả bé nhất là

  1. 11 000 x 5.
  2. 13 124 x 2.
  3. 8 134 x 1.
  4. 2 222 x 4.

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống 54 000 : 9 x 4 =........

  1. 24 000.
  2. 25 000.
  3. 6 000.
  4. 26 000.

Câu 7: Tìm y biết y – 10 345 x 6 = 11 907

  1. 73 779.
  2. 72 977.
  3. 73 977.
  4. 31 357.

Câu 8: Tìm x biết (x – 3 245) × 4 = 24 241 – 17 213

  1. 1 488.
  2. 5 002.
  3. 20 008.
  4. 31 357.

Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết: 60 000 : x > 30 000

  1. 1.
  2. 2.
  3. 3.
  4. 4.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 10 520 chiếc xe đạp. Vậy trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được ..... chiếc xe đạp. Biết số xe đạp sản xuất mỗi ngày là như nhau.

  1. 12 570.
  2. 12 624.
  3. 1 263.
  4. 12 628.

Câu 2: Mẹ đi chợ mua 11 kg , 600 g gạo tẻ và 12 kg gạo nếp. Khối lượng gạo tẻ ít hơn khối lượng gạo nếp số gam là

  1. 40 g.
  2. 400 g.
  3. 3600 g.
  4. 1kg 600 g.

Câu 3: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 10 016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

  1. 12 080 viên bi. 
  2. 15 000 viên bi.
  3. 20 000 viên bi.
  4. 12 520 viên bi.

Câu 4: Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?

  1. 25 000l.
  2. 20 000 l.
  3. 15 000 l.
  4. 33 000l.

Câu 5: Mẹ đưa cho Nam 2 tờ tiền loại 50 000 đồng. Nam đã mua truyện tranh và sách tham khảo hết 66 000 đồng. Vậy Nam còn lại bao nhiêu tiền? 

  1. 34 000 đồng.
  2. 32 000 đồng.
  3. 40 000 đồng.
  4. 30 000 đồng.
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Trong dịp tết Trung thu, một nhà máy bánh kẹo sản xuất được 20 150 chiếc bánh. Người ta đóng số bánh đó vào các hộp, mỗi hộp 6 cái bánh. Hỏi đóng được bao nhiêu hộp bánh như vậy và còn thừa mấy chiếc bánh?

  1. 3 358 hộp và dư 3 cái bánh.
  2. 3 359 hộp.
  3. 3 357 hộp và dư 4 cái bánh.
  4. 3 358 hộp và dư 2 cái bánh.

Câu 2: Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  1. 1 555 thùng.
  2. 1 554 thùng.
  3. 1 556 thùng.
  4. 1 553 thùng.

Câu 3: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 5. Tổng của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là

  1. 63 445.
  2. 64 335.
  3. 64 435.
  4. 63 446.

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
1. B2. A3. B4. D5. C6. B7. C8. D9. A10. C
11. D12. A13. C

 

  1. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
1. C2. D3. B4. C5. C6. A7. C8. C9. A

 

  1. VẬN DỤNG (5 CÂU)
1. B2. B3. D4. C5. A

 

  1. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
1. D2. A3. A

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 trắc nghiệm Toán 4 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận