Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 14: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

(24 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất

  1. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
  2. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

 

Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

127 149 378 ..........172 170 321

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm

225 567 890 …. 252 567 890

  1. <
  2. >
  3. =



Câu 4: Số lớn nhất trong các số sau:

  1. 99 531 
  2. 901 502
  3. 650 567
  4. 742 058

 

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963

  1. =
  2. <
  3. >

 

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết

248 161 = ...... 48 161

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 

300 000 151 < x < 300 000 168.

  1. 300 000 168
  2. 300 000 166
  3. 300 000 158
  4. 300 000 152

 

Câu 3:  Tìm số lớn nhất trong các số sau:

59 876; 651 321; 499 873; 902 011

  1. 59 876
  2. 651 321
  3. 499 873
  4. 902 011

 

Câu 4: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

  1. 111110
  2. 100000
  3. 123456
  4. 000001

 

Câu 5: Số bé nhất trong dãy số là: 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

  1. 943 567 ;
  2. 394 765 ;
  3. 563 947 ;
  4. 349 675.

 

Câu 6: Số liền trước của ố lớn nhất có sáu chữ số là số nào?

  1. 999 999
  2. 999 998

C.999 997

  1. 100 000

 

Câu 7: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là

  1. 15
  2. 16
  3. 18
  4. 20

 

Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

  1. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  2. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  3. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  4. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

 

Câu 9: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

  1. 7; 8
  2. 8
  3. 8; 9
  4. 7; 8; 9

 

Câu 10: Trong các số 732 000 000; 582 000 000; 164 000 000; 925 000 000 số bé nhất là số

  1. 732 000 000
  2. 582 000 000
  3. 164 000 000
  4. 925 000 000

 

Câu 11: Cho x là số liền sau của số 2021 và y là số liền trước của số 2023. Hãy so sánh x và y.

  1. x = y
  2. x < y
  3. x > y

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1:  Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn là 8 và chữ số hàng trăm là 7 là

  1. 999999
  2. 998799
  3. 899799
  4. 799899

 

Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 

20 483 123; 9 876 456; 892 673 012; 897 125 644

  1. 9 876 456; 20 483 123; 892 673 012; 897 125 644
  2. 20 483 123; 892 673 012; 9 876 456; 897 125 644
  3. 892 673 012; 897 125 644; 20 483 123; 9 876 456.
  4. 897 125 644; 9 876 456; 20 483 123; 9 876 456;

 

Câu 3. Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 456 700 đồng, Bách tiết kiệm được 2 563 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 2 335 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

  1. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
  2. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
  3. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất

 

Câu 4. Khoảng cách từ Trái Đất, Sao Kim, Sao Thuỷ, Sao Hoả đến Mặt Trời biểu thị trong bảng bên. Hãy sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh trên đến Mặt Trời theo thứ tự gần nhất đến xa nhất.

Hành tinhKhoảng cách đến Mặt Trời (km)
Trái Đất148 600 000
Sao Kim108 000 000
Sao Thuỷ57 910 000
Sao Hoả227 700 000

 

  1. Trái Đất, Sao Kim, Sao Thuỷ, Sao Hoả
  2. Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả
  3. Sao Hoả, Trái Đất, Sao Kim, Sao Thuỷ.
  4. Sao Thuỷ, Sao Hoả, Sao Kim, Trái Đất.

 

Câu 5. So sánh giá tiền của hai chiếc điện thoại iphone 11 pro và ip 12

  1. 17 890 000 < 21 490 000
  2. 17 890 000 > 21 490 000
  3. 17 890 000 = 21 490 000
  4. Không so sánh được

 

Câu 6. Hải nói rằng: "Hai số 45 500 561 và 34 567 892 có cùng số chữ số. Chữ số tận cùng của 45 500 561 là 1. Chữ số tận cùng của số 34 567 892 là 2. Mà 1 < 2 nên 45 500 561 < 34 567 892". Hỏi Hải nói đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Không xác định kết quả.

 

Câu 7. Số lượng một số cây lâu năm ở Việt Nam năm 2021 được thể hiện ở bảng sau:

LoạiXoàiVảiCamCafeĐiềuHồ tiêu
Sản lượng (tấn)938 200386 600155 0001 820 000383 300280 300

Cây nào chiếm sản lượng lớn nhất?

  1. Cây xoài
  2. Cây vải
  3. Cây café
  4. Cây điều.

 

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

  1. 2394 + 15 875
  2. 6 834 3
  3. 72 156 : 4
  4. 34 168 – 12 799

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT

 

1. C2. B3. D4. B5. C

 

  1. THÔNG HIỂU

 

1. B2. B3. C4. B5. D
6. B7. A8. D9. C10. C
11. A    

 

  1. VẬN DỤNG

 

1. C2. A3. C4. B5. A
6. B7. C   

 

  1. VẬN DỤNG CAO

 

1. C




 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số trắc nghiệm Toán 4 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận