Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu của bộ sách toán 4 Chân trời. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 33. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN LỚP TRIỆU

 

  • TRẮC NGHIỆM
  • NHẬN BIẾT (12 câu)

 

Câu 1: “Hai mươi mốt triệu” được viết là?

  1.   20 100 000
  2.   21 000 000
  3.   12 000 000
  4.   21 100 000

 

Câu 2: Lớp triệu gồm các hàng nào?

  1.   Hàng triệu
  2.   Hàng chục triệu
  3.   Hàng trăm triệu
  4.   Cả ba đáp án trên

 

Câu 3: Số gồm 40 trăm nghìn đọc?

  1. Bốn triệu
  2. Bốn chục ngìn
  3. Bốn trăm nghìn
  4. Bốn mươi triệu

 

Câu 4: Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  1.   Hàng chục nghìn và có giá trị bằng 70 000
  2.   Lớp nghìn và có giá trị bằng 7000
  3.   Lớp đơn vị, có giá trị bằng 700
  4.   Lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000

 

Câu 5: Số 567 000 987 có các chữ số thuộc lớp triệu là?

  1.   0 
  2.   5, 6, 7
  3.   5
  4.   9, 8, 7

Câu 6: Số gồm 3 triệu, 2 trăm nghìn, 9 chục và 9 đơn vị là?

  1. Ba mươi hai nghìn không trăm chín mươi chín
  2. Ba triệu hai trăm nghìn không trăm chín mươi chín
  3. Ba triệu hai trăm chín mươi chín đơn vị
  4. Ba triệu hai trăm chín mươi chín

 

Câu 7: Số gồm 6 trăm triệu, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị là?

  1. 600 000 735
  2. 6 007 035
  3. 600 735 000 
  4. 67 370 000

 

Câu 8: Lớp nghìn của số 789 762 890 gồm các chữ số?

  1. 7, 8, 9
  2. 7, 6, 2
  3. 8, 9, 0
  4. 9, 7, 6

 

Câu 9: Hình bình hành là?

  1. Hình có hai cặp cạnh đối song song
  2. Hình có chỉ có ba góc
  3. Hình có 1 góc vuông
  4. Hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau

 

Câu 10: Chữ số 8 trong số 738 405 có giá trị là?

  1. 8 000
  2. 800
  3. 80 000
  4. 8 400

 

Câu 11: Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau?

  1. 976 308 000
  2. 729 614 308
  3. 396 703 888
  4. 489 679 058

 

Câu 12: Cho biết 20 trăm nghìn còn được gọi là?

  1. 2 triệu
  2. 20 triệu
  3. 200 triệu
  4. 20 trăm nghìn triệu

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

      Câu 1: Viết thành tổng số 8 705 003

  1. 8 000 000 + 700 000 + 50 000 + 3
  2. 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 3
  3. 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 30
  4. 8 000 000 + 70 000 + 5 000 + 3

 

Câu 2: So sánh số 890 876 321 và 868 432 000?

  1. Không so sánh được
  2. =
  3. <
  4. >

 

Câu 3: Cho tổng 500 000 000 + 800 000 + 9 000 + 10 + 1. Số nào là sống của tổng bên?

  1. 500 809 011
  2. 5 809 011
  3. 589 110 000
  4. 508 900 011

 

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?

50 974 633 = 50 00… 033 + 97 …00 

  1. 6 và 4
  2. 4 và 6
  3. 2 và 5
  4. 4 và 0

 

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?

37 020 … 30 000 + 7 000 + 20

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm 9900 trăm nghìn = ……………… triệu 

  1. 990 triệu
  2. 99 triệu
  3. 909 triệu
  4. 9900 triệu

 

Câu 7: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 4 000 000?

  1. 3 000 000
  2. 2 000 000; 3 000 000
  3. 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000
  4. 1 000 000; 2 000 000

 

 

  • VẬN DỤNG (7 câu)

 

Câu 1: Một số có ba chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào đằng trước số đó thì số cũ tăng bao nhiêu đơn vị?

  1. 2 000
  2. 2
  3. 23
  4. 200

 

Câu 2: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 7 vào bên trái số đó thì chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu?

  1. 700 000 000
  2. 7 000 000
  3. 70 000 000
  4. 7

 

Câu 3: Năm 2022, ở tỉnh A có số gạo là 7 500 322kg, ở tỉnh B có số gạo là 

3 559 865 kg, tỉnh C có số gạo là 7 533 099kg và tỉnh D có số gạo là 7 533 612 kg. Trả lời lần lượt câu hỏi sau.

Số gạo của tỉnh nào là ít nhất? Số gạo của tỉnh A, C, D như thế nào với nhau?

  1. Tỉnh B; Số gạo của tỉnh D lớn hơn tỉnh C, tỉnh C lớn hơn tỉnh A
  2. Tỉnh B; Số gạo của tỉnh A lớn hơn tỉnh C, tỉnh C lớn hơn tỉnh D
  3. Tỉnh A; Số gạo của tỉnh D lớn hơn tỉnh C, tỉnh C lớn hơn tỉnh B 
  4. Tỉnh C; Số gạo của tỉnh D lớn hơn tỉnh B, tỉnh C lớn hơn tỉnh A

 

Cho bảng sau, dùng nó để trả lời câu hỏi từ câu 4 đến câu 5

 

Bảng thống kê lượng rác thải theo năm của 4 nước

Quốc giaKhối lượng (tấn)
Việt Nam1 823 500
Ấn Độ5 287 900
Trung Quốc2 780 840
Ý1 007 400

 

Câu 4: Lượng rác thải của nước nào đã được làm tròn đến hàng trăm?

  1. Việt Nam
  2. Việt Nam, Ấn Độ, Ý, Trung Quốc
  3. Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc
  4. Việt Nam, Ấn Độ, Ý

 

Câu 5: “Nếu làm tròn khối lượng rác thải của cả 4 nước thì khối lượng rác của Ấn Độ nhiều hơn cả tổng 3 nước còn lại”. Phát biểu này đúng hay sai?

  1. Sai, khối lượng của Ấn Độ nhỏ hơn
  1. Đúng
  2. Sai, Khối lượng rác của Ấn Độ bằng tổng của ba nước
  3. Không kết luận được

 

Câu 6: Số điện thoại ở Huyện Tiên Phương có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?

  1. 12 000
  2. 11 000
  3. 10 000
  4. 13 000

 

Câu 7: Một số có 4 chữ số, nếu lấy số 8 và số 4 đưa vào đầu và giữa số đó, thì được số mới hơn bao nhiêu đơn vị so với số cũ?

  1.   80 400 đơn vị
  2.   400 800 đơn vị
  3.   800 400 đơn vị
  4.   800 400 đơn vị hoặc 400 800 đơn vị

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (4 câu)

 

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

  1. 7 470 số
  2. 7 740 số
  3. 7 770 số
  4. 7 440 số

 

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 62?

  1. 80 999 999
  2. 899 999
  3. 8 999 999
  4. 8 999 998

 

Câu 3: Tìm các số có 7 chữ số, các chữ số đôi một phân biệt và được lấy từ tập {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}?

  1. 5045
  2. 4500
  3. 5400
  4. 5040

 

Câu 4: Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau?

  1. 9 800
  2. 9 000
  3. 8 900
  4. 8 000

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT
1. B2. D3. A4. D5. B
6. A7. A8. B9. D10. A
11. B12. A   

 

  1. THÔNG HIỂU
1. B2. D3. A4. B5. C
6. A7. C

 

  1. VẬN DỤNG
1. A2. C3. A4. D5. B6. C7. D

 

  1. VẬN DỤNG CAO
1. B2. C3. D4. B

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu trắc nghiệm Toán 4 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận