Danh mục bài soạn

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn

Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

PHẦN HÌNH HỌC

Chương III: Tam giác đồng dạng

Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

Giải toán vnen 8 tập 2: Bài tập 3 trang 15

Bài tập 3: Trang 15 sách VNEN 8 tập 2

Giải các phương trình:

a) (x - 2)(2x - 5) = 0 ;                                             b) (0,2x - 3)(0,5x - 8) = 0 ;

c) 2x(x - 6) + 3(x - 6) =0 ;                                      d) (x - 1)(2x - 4)(3x - 9) = 0.

Cách làm cho bạn:

a) Ta có: (x - 2)(2x - 5) = 0  

               $\Leftrightarrow $ x - 2 = 0 hoặc 2x - 5 = 0

               $\Leftrightarrow $ x = 2 hoặc x = $\frac{5}{2}$ 

Tập nghiệm của phương trình là S = {2; $\frac{5}{2}$}

b) Ta có: (0,2x - 3)(0,5x - 8) = 0 

               $\Leftrightarrow $ 0,2x - 3 = 0 hoặc 0,5x - 8 = 0

               $\Leftrightarrow $ x = 15 hoặc x  = 16

Tập nghiệm của phương trình là S = {15; 16} 

 c) Ta có: 2x(x - 6) + 3(x - 6) =0 

                $\Leftrightarrow $ 2x(x - 6) = 0 hoặc 3(x - 6) = 0

                $\Leftrightarrow $ x = 0 hoặc x = 6 

Tập nghiệm của phương trình là S = {0; 6}

d) Ta có:  (x - 1)(2x - 4)(3x - 9) = 0

                $\Leftrightarrow $ x - 1 = 0 hoặc 2x - 4 = 0 hoặc 3x - 9 = 0

                $\Leftrightarrow $ x = 1 hoặc x = 2 hoặc x = 3

Tập nghiệm của phương trình là S = {1; 2; 3}.

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận