Danh mục bài soạn

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn

Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

PHẦN HÌNH HỌC

Chương III: Tam giác đồng dạng

Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

Soạn VNEN toán 8 bài 3: Luyện tập chung

Giải bài 3: Luyện tập chung - Sách VNEN toán 8 tập 2 trang 32. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

Giải đáp câu hỏi và bài tập

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Trang 32 sách VNEN 8 tập 2

Điền dấu thích hợp (<, >, $\leq $, $\geq $) vào ô vuông:

 

Bài tập 2: Trang 32 sách VNEN 8 tập 2

a) So sánh (- 2) . 3 và - 4,5.

b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

             (- 2) . 30 < - 45 ;                                 (- 2) . 3 + 4,5 < 0

Bài tập 3: Trang 32 sách VNEN 8 tập 2

Cho a $\leq $ b, hãy so sánh:

a) - 9a và - 9b ;                                        b) $\frac{a}{5}$ và $\frac{b}{5}$ ; 

c) a + 1 và b + 2 ;                                    d) 2a - 1 và 2b + 1.

Bài tập 4: Trang 33 sách VNEN 8 tập 2

Cho a < b, chứng tỏ rằng:

a) 3 - 6a > 1 - 6b ;                               b) 7(a - 2) < 7(b - 2) ;                                c) $\frac{1 - 2a}{3}$  > $\frac{1 - 2b}{3}$

Bài tập 5: Trang 33 sách VNEN 8 tập 2

So sánh a và b nếu:

a) a + 23 < b + 23 ;                                                                 b) - 12a > - 12b

c) 5a  - 6 $\geq $ 5b - 6 ;                                                                d) $\frac{- 2a + 3}{5}$ $\leq $ $\frac{- 2b + 3}{5}$.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Bài tập 1: Trang 33 sách VNEN 8 tập 2

Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa mãn $\frac{a}{b}$ < $\frac{c}{d}$. Chứng minh rằng:

a) ad < bc ;                                                            b) $\frac{b}{a}$ > $\frac{d}{c}$.

Bài tập 2: Trang 33 sách VNEN 8 tập 2

Chứng minh rằng với mọi số a ta luôn có: 

a) $a^{2}$ + a + 1 $\geq $ 0 ;                                                b) - $a^{2}$ - 6a $\leq $ 9 

Bài tập 3: Trang 33 sách VNEN 8 tập 2

Chứng minh rằng với mọi số a, b, c ta luôn có:

a) $a^{2}$ + $b^{2}$ $\geq $ 2ab ;                                             b) $a^{2}$ + $b^{2}$ + $c^{2}$ $\geq $ ab + bc + ca.

D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG

1. Bất đẳng thức Cô-si

Bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm a và b:

$\frac{a + b}{2}$ $\geq $ $\sqrt{ab}$ hay $(\frac{a + b}{2})^{2}$ $\geq $ ab ; 

( Trung bình cộng của hai số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của chúng).

Đẳng thức xảy ra khi a = b.

Bất đẳng thức này mang tên nhà toán học người Pháp Cô-si (Augustin Louis Cauchy, 1789 - 1857).

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, chứng minh các bất đẳng thức sau với a,b là hai số dương:

a) $\frac{a}{b}$ + $\frac{b}{a}$ $\geq $ 2 ;                                     b) $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ $\geq $ $\frac{4}{a + b}$.

2. Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki

Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho hai cặp số (a; b) và (x; y):

$(ax + by)^{2}$ $\leq $ ($a^{2}$ + $b^{2}$)($x^{2}$ + $y^{2}$); 

Đẳng thức này xảy ra khi và chỉ khi ay = bx, hay $\frac{x}{a}$ = $\frac{y}{b}$ (khi ab $\neq $ 0).

Bất đẳng thức này mang tên nhà toán học người Nga Bu-nhi-a-cốp-xki (Viktor Bunyakovsky, 1804 - 1889).

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, chứng minh các bất đẳng thức sau:

a) 2($a^{2}$ + $b^{2}$) $\geq $ $(a + b)^{2}$ ; 

b) $a^{4}$ + $b^{4}$  $\geq $ 2, biết rằng a + b = 2.

Từ khóa tìm kiếm google:

giải bài 3 luyện tập chung , luyện tập chung trang 32 vnen toán 8, bài 3 sách vnen toán 8 tập 2, giải sách vnen toán 8 tập 2 chi tiết dễ hiểu.
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn VNEN toán 8 bài 3: Luyện tập chung . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn VNEN toán 8 tập 2. Phần trình bày do Hà Tâm tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận