Danh mục bài soạn

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn

Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

PHẦN HÌNH HỌC

Chương III: Tam giác đồng dạng

Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều

Giải toán vnen 8 tập 2: Bài tập 2 trang 63

D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và TÌM TÒI, MỞ RỘNG

Bài tập 2: Trang 63 sách VNEN 8 tập 2 

Cho $\Delta $ ABC có AB = 15,3cm, BC = 21,3cm, AC = 31,2cm. Tính độ dài các cạnh của $\Delta $ A'B'C' (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) biết $\Delta $ A'B'C' đồng dạng với $\Delta $ ABC và: 

a) A'B' lớn hơn cạnh AB là 10,8cm;

b) A'B' bé hơn cạnh AB là 5,4cm.

Cách làm cho bạn:

Ta có:$\Delta $ A'B'C' $\sim $ $\Delta $ ABC nên

$\frac{A'B'}{AB}$ = $\frac{A'C'}{AC}$ = $\frac{B'C'}{BC}$ 

a)

 

Ta có: A'B' = AB + 10,8 = 26,1 cm

$\frac{A'C'}{AC}$ = $\frac{B'C'}{BC}$ = $\frac{A'B'}{AB}$ = $\frac{26,1}{15,3}$

$\rightarrow $ A'C' = $\frac{26,1}{15,3}$ . AC = $\frac{26,1}{15,3}$ . 31,2 $\approx $ 53,22 cm

    B'C' = $\frac{26,1}{15,3}$ . BC = $\frac{26,1}{15,3}$ . 21,3 $\approx $ 36,34 cm

b)

Ta có: A'B' = AB - 5,4 = 9,9 cm

$\frac{A'C'}{AC}$ = $\frac{B'C'}{BC}$ = $\frac{A'B'}{AB}$ = $\frac{9,9}{15,3}$

$\rightarrow $ A'C' = $\frac{9,9}{15,3}$ . AC = $\frac{9,9}{15,3}$ . 31,2 $\approx $ 20,19 cm

    B'C' = $\frac{9,9}{15,3}$ . BC = $\frac{9,9}{15,3}$ . 21,3 $\approx $ 13,78 cm

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận