Cách làm cho bạn:
- Thu:
- Thu 1 : danh từ, mùa thu -> chỉ một mùa trong năm.
- Thu 2 : động từ, thu tiền -> chỉ hành động.
- Cao :
- Cao 1 : tính từ, trái nghĩa với thấp.
- Cao 2 : danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn).
- Ba :
- Ba 1: số từ, ba lớp tranh.
- Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ).
- Tranh:
- Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh).
- Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi).
- Sang:
- Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương).
- Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng).
- Nam:
- Nam 1: chỉ phương hướng (miền Nam)
- Nam 2: giới tính của con người (nam nhi)
- Sức:
- Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực)
- Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức).
- Nhè:
- Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác
- Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra
- Tuốt:
- Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa
- Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa)
- Môi:
- Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô)
- Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)
Bình luận