Cách làm cho bạn:
Châu lục |
Mật độ dân số (người/km2) |
Châu Phi |
29,9 |
Châu Mĩ |
21,1 |
Châu Á (trừ LB Nga) |
123,3 |
Châu Âu (kể cả LB Nga) |
31,7 |
Châu Đại Dương |
3,9 |
Toàn thế giới |
47,8 |
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒCHƯƠNG 2: VŨ TRỤ, HỆ QUẢ VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤTCHƯƠNG 3: CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC QUYỀN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ | CHƯƠNG 4: MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍCHƯƠNG 5: ĐỊA LÝ DÂN CƯCHƯƠNG 6: CƠ CẤU NỀN KINH TẾCHƯƠNG 7: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆPCHƯƠNG 8: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆPCHƯƠNG 9: ĐỊA LÍ DỊCH VỤCHƯƠNG 10: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG |
Bài tập 3: Trang 97 – sgk địa lí 10
Dựa vào bảng số liệu (trang 97 - SGK), hãy:
Châu lục |
Mật độ dân số (người/km2) |
Châu Phi |
29,9 |
Châu Mĩ |
21,1 |
Châu Á (trừ LB Nga) |
123,3 |
Châu Âu (kể cả LB Nga) |
31,7 |
Châu Đại Dương |
3,9 |
Toàn thế giới |
47,8 |
Bình luận