A. Kiến thức trọng tâm
III. Công nghiệp cơ khí
(Học sinh tự đọc và tham khảo thêm)
IV. Công nghiệp điện tử - tin học
- Vai trò:
- Là ngành công nghiệp trẻ, được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước
- Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.
- Phân loại:
- Máy tính
- Thiết bị điện tử
- Điện tử tiêu dùng
- Thiết bị viễn thông
- Đặc điểm:
- Ít gây ô nhiễm môi trường.
- Không chiếm diện tích rộng
- Tốn ít nguyên liệu
- Yêu cầu nguồn lao động có trình độ cao
- Phân bố: Chủ yếu ở các nước phát triển : Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU…
V. Công nghiệp hóa chất
(Học sinh tự đọc và tham khảo thêm)
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Vai trò: Sản xuất sản phẩm tiêu biểu dùng phục vụ đời sống của nhân dân
- Phân loại:
- Dệt –may
- Da giày
- Nhựa
- Sành –sứ - thủy tinh
- Đặc điểm:
- Sử dụng nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp
- Cần lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
- Cần ít vốn, quay vòng vốn nhanh
- Quy trình sản xuất đơn giản, nhanh thu lợi, sản phẩm có khả năng xuất khẩu.
- Phân bố: Rộng khắp các nước trên thế giới.
VII. Công nghiệp thực phẩm
- Vai trò:
- Đáp dứng nhu cầu của con người về ăn uống.
- Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển
- Tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp, tạo khả năng xuất khẩu cao.
- Phân loại:
- Chế biến các sản phẩm trồng trọt
- Chế biến các sản phẩm chăn nuôi
- Chế biến thủy, hải sản
- Đặc điểm:
- Sử dụng nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp
- Cần lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
- Cần ít vốn, quay vòng vốn nhanh.
- Quy trình sản xuất đơn giản, nhanh thu lợi, sản phẩm có khả năng xuất khẩu.
- Phân bố: rộng khắp các nước trên thế giới.
Bình luận