Trắc nghiệm Sinh học 8 KNTT bài 40: Sinh sản ở người

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 KNTT bài 40: Sinh sản ở người. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHƯƠNG VII: SINH HỌC CƠ THỂ CON NGƯỜI

BÀI 40: SINH SẢN Ở NGƯỜI



A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

 

Câu 1: Bệnh AIDS lây truyền qua đường nào?

  1. Đường máu           

  2. Quan hệ tình dục không an toàn

  3. Qua nhau thai

  4. Cả A, B và C

 

Câu 2: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

  1. Ống đái – âm đạo – trực tràng

  2. Âm đạo – Trực tràng - ống đái

  3. Trực tràng – ống đái – âm đạo

  4. Trực tràng – âm đạo - ống đái

 

Câu 3: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

A.14 – 20 ngày.

  1. 24 – 28 ngày.

  2. 28 – 32 ngày

  3. 35 – 40 ngày.

 

Câu 4: Trứng còn được gọi là gì?

  1. Tế bào sinh dục nam

  2. Tế bào sinh dục nữ

  3. Tế bào xôma

  4. Tế bào sinh dưỡng

 

Câu 5: Cơ quan sinh dục nữ gồm

  1. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.

  2. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,

  3. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

  4. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

 

Câu 6: Âm đạo có vai trò

  1. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.

  2. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,

  3. tiết dịch nhờn vào âm đạo.

  4. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.

 

Câu 7: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?

  1. Buồng trứng.

  2. Bìu.

  3. Dương vật.

  4. Bóng đái.

 

Câu 8: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

  1. 37oC      

  2. 38oC

  3. 30oC      

  4. 35oC

 

Câu 9: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?

  1. Ống dẫn tinh

  2. Túi tinh

  3. Tinh hoàn

  4. Mào tinh

 

Câu 10: Bộ phận nào dưới đây thuộc cơ quan sinh dục nữ?

  1. Tử cung

  2. Âm đạo

  3. Tuyến tiền đình

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 11: Bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh trứng?

  1. Buồng trứng

  2. Ống dẫn trứng

  3. Tử cung

  4. Âm đạo

 

Câu 12: Bệnh AIDS gây hậu quả gì?

  1. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh

  2. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục

  3. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể

  4. Cả A và B

 

Câu 13: Bệnh giang mai gây hậu quả gì?

  1. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

  2. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.

  3. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.

  4. Cả A và B

 

Câu 14: Bệnh lậu gây hậu quả gì?

  1. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

  2. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.

  3. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.

  4. Cả A và B.

 

Câu 15: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại

  1. xoắn khuẩn.

  2. song cầu khuẩn.

  3. tụ cầu khuẩn.

  4. trực khuẩn.

 

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

 

Câu 1: Sự phát sinh và phát triển của các tế bào sinh dục xảy ra ở

  1. buồng trứng và tinh hoàn.

  2. cơ quan sinh dục phụ.

  3. tử cung. 

  4. âm đạo.

 

Câu 2: Hội chứng AIDS do HIV gây ra không lây truyền qua con đường

  1. tiếp xúc qua nói chuyện trực tiếp.

  2. quan hệ tình dục không an toàn

  3. truyền máu có nhiễm HIV.

  4. tiêm cùng kim tiêm với người có HIV.

 

Câu 3: Tác nhân gây nên bệnh AIDS là gì?

  1. Virus HIV               

  2. Xoắn khuẩn

  3. Trực khuẩn E. coli     

  4. Cả A và B

 

Câu 4: Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu?

  1. Ống đái

  2. Mào tinh

  3. Túi tinh

  4. Tinh hoàn

 

Câu 5: Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng là nhờ đâu?

  1. Tuyến tiền liệt tiết dịch.

  2. Tuyến hành tiết dịch nuôi dưỡng tinh trùng.

  3. Chất dịch do thành túi tiết ra.

  4. Chất dịch giàu glucose do tinh hoàn tiết ra.

 

Câu 6: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng?

  1. Âm vật

  2. Tử cung

  3. Âm đạo

  4. Tất cả các phương án còn lại

 

Câu 7: Bộ phận nào làm nhiệm vụ đón và thu trứng đã thụ tinh?

  1. Buồng trứng

  2. Ống dẫn trứng

  3. Tử cung

  4. Âm đạo

 

Câu 8: Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng?

  1. Mới sinh ra

  2. Tuổi dậy thì

  3. Tuổi trưởng thành

  4. Bất kể khi nào

 

Câu 9: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

  1. Buồng trứng

  2. Âm đạo

  3. Ống dẫn trứng

  4. Tử cung

 

Câu 10: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?

  1. Trung hòa acid trong ống đái

  2. Tạo tinh dịch

  3. Tiết dịch nhờn

  4. Bảo vệ

 

Câu 11: Nguyên tắc của các biện phát tránh thai?

  1. Ngăn trứng chín và rụng.

  2. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.

  3. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 12: Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng?

  1. Giang mai

  2. HIV

  3. Lậu

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 13: Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây?

  1. Qua quan hệ tình dục không an toàn

  2. Qua nhau thai từ mẹ sang con

  3. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 14: Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây?

  1. Phù nề, đỏ miệng sáo

  2. Đái buốt

  3. Tiểu tiện có máu lẫn mủ

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 15: Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?

  1. Qua quan hệ tình dục không an toàn.

  2. Qua truyền máu.

  3. Từ mẹ sang con.

  4. Tất cả các đáp án trên

 

3. VẬN DỤNG (15 câu)

 

Câu 1: Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh?

  1. Giang mai      

  2. Lậu

  3. Lang ben      

  4. Vảy nến

 

Câu 2: Muốn tránh thai cần theo nguyên tắc?

  1. Ngăn trứng chín và rụng.

  2. Không để trứng và tinh trùng gặp nhau,

  3. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.

  4. Cả A, B và C

 

Câu 3: Chị B đã có 2 người con, chị và chồng chị không muốn sinh thêm con nữa. Em hãy đưa ra biện pháp tránh thai phù hợp nhất đối với vợ chồng chị B?

  1. Bao cao su

  2. Triệt sản

  3. Đặt vòng

  4. Tính chu kì kinh nguyệt

 

Câu 4: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là?

  1. Đặt vòng.

  2. Dùng bao cao su

  3. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh.

  4. Dùng thuốc tránh thai.

 

Câu 5: Sự thụ tinh được xảy ra ở đâu?

  1. Trong buồng trứng

  2. Trong tử cung

  3. Ở khoảng 1/3 (phía ngoài) đoạn ống dẫn trứng

  4. Trong âm đạo

 

Câu 6: Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên?

  1. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.

  2. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.

  3. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này.

  4. Tất cả các phương án trên

 

Câu 7: Nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.

  1. Dễ xảy thai, đẻ non.

  2. Con để ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.

  3. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 8: Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây?

  1. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

  2. Ngăn cản trứng chín và rụng

  3. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?

  1. Uống thuốc tránh thai

  2. Thắt ống dẫn tinh

  3. Đặt vòng tránh thai

  4. Sử dụng bao cao su

 

Câu 10: Biện pháp tránh thai nào dễ sử dụng, phù hợp với mọi lứa tuổi, tiết kiệm mà vẫn đem lại hiệu quả cao?

  1. Thắt ống dẫn tinh

  2. Thắt ống dẫn trứng

  3. Bao cao su

  4. Đặt vòng

 

Câu 11: Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?

  1. Thắt ống dẫn tinh

  2. Đặt vòng tránh thai

  3. Cấy que tránh thai

  4. Sử dụng bao cao su

 

Câu 12: Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng?

  1. Sử dụng bao cao su

  2. Đặt vòng tránh thai

  3. Uống thuốc tránh thai

  4. Tính ngày trứng rụng

 

Câu 13: Hậu quả của việc nạo phá thai?

  1. Dính buồng trứng, tắc vòi trứng.

  2. Tổn thương thành tử cung (có thể để lại sẹo)

  3. Có thể gây vỡ tử cung.

  4. Tất cả các đáp án trên



Câu 14: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?

  1. Thắt ống dẫn tinh

  2. Đặt dụng cụ tử cung

  3. Giữ gìn vệ sinh thân thể

  4. Quan hệ tình dục an toàn

 

Câu 15: Phụ nữ mắc bệnh nào dưới đây thì con sinh ra có nguy cơ mù loà cao hơn người bình thường?

  1. Lậu      

  2. Giang mai

  3. HIV/AIDS      

  4. Viêm gan C

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

 

Câu 1: Hậu quả nào dưới đây không phải của bệnh lậu

  1. Làm hẹp đường dẫn tinh.

  2. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con.

  3. Con sinh ra dễ bị mù loà

  4. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

 

Câu 2: Tại sao bìu nằm bên ngoài cơ thể mà không phải bên trong như gan, thận,…?

  1. Vì trong cơ thể nhiệt độ cao không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.

  2. Vì trong cơ thể không còn chỗ chứa.

  3. Vì bên ngoài cơ thể thuận tiện cho việc xuất tinh.

  4. Vì từ khi sinh ra đã thế, không lý giải được.

 

B. ĐÁP ÁN

 

1. NHẬN BIẾT

 

1. D

2. D

3. C

4. B

5. C

6. D

7. A

8. D

9. C

10. D

11. A

12. C

13. A

14. B

15. B

 

2. THÔNG HIỂU

 

1. C

2. A

3. A

4. C

5. C

6. B

7. C

8. B

9. D

10. C

11. D

12. C

13. D

14. D

15. A

 

3. VẬN DỤNG

 

1. A

2. D

3. B

4. B

5. C

6. D

7. D

8. D

9. D

10. C

11. B

12. C

13. D

14. D

15. A

 

4. VẬN DỤNG CAO

 

1. D

2. A

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Sinh học 8 KNTT bài 40: Sinh sản ở người trắc nghiệm sinh học 8 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm sinh học 8 KNTT
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Sinh học 8 KNTT bài 40: Sinh sản ở người . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm sinh học 8 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận