CHƯƠNG VII: SINH HỌC CƠ THỂ CON NGƯỜI
BÀI 32: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?
Hấp thụ lại nước
Tiêu hoá thức ăn
Hấp thụ chất dinh dưỡng
Nghiền nát thức ăn
Câu 2: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?
1000 – 1500 ml
800 – 1200 ml
400 – 600 ml
500 – 800 ml
Câu 3: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 4: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.
Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 5: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
Ruột thừa
Ruột già
Ruột non
Dạ dày
Câu 6: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?
Khoang miệng
Dạ dày
Ruột non
Tất cả các phương án trên
Câu 7: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?
Hai bên mang tai
Dưới lưỡi
Dưới hàm
Vòm họng
Câu 8: Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá?
Tá tràng
Manh tràng
Hỗng tràng
Hồi tràng
Câu 9: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Thực quản
Câu 10: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?
Thực quản
Ruột già
Dạ dày
Ruột non
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu?
1 – 2 giờ
3 – 6 giờ
6 – 8 giờ
10 – 12 giờ
Câu 2: Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào?
Hồi tràng
Hỗng tràng
Dạ dày
Tá tràng
Câu 3: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
Khi thức ăn chạm vào lưỡi
Tất cả các phương án trên
Câu 4: Độ acid cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
đóng tâm vị.
mở môn vị.
đóng môn vị.
mở tâm vị.
Câu 5: Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?
Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng long ruột
Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặ cgiúplàm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)
Tất cả các phương án trên
Câu 6: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan
Răng, lưỡi, cơ má.
Răng và lưỡi
Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
Răng, lưỡi, cơ môi.
Câu 7: Sự kiện nào sau đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?
Lưỡi nâng lên
Khẩu cái mềm hạ xuống
Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hóa
Tất cả đều đúng
Câu 8: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?
Dịch tuỵ
Dịch ruột
Dịch mật
Dịch vị
Câu 9: Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?
Nước
Lipid
Vitamin
Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?
Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?
Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
Ăn chậm, nhai kĩ
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Qua tiêu hoá, lipid sẽ được biến đổi thành
glicerol và vitamin.
glicerol và amino acid.
nucleotit và amino acid.
glicerol và acid béo.
Câu 3: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?
Vitamin
Ion khoáng
Gluxit
Nước
Câu 4: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Lớp cơ
Lớp màng bọc
Câu 5: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là
Tiết dịch vị.
Tiết nước bọt
Tạo viên thức ăn
Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày
Nuốt
Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme
Đẩy thức ăn xuống ruột.
Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là
1,2,4,6
1,4,6,7
2,4,5,7
1,4,6,7
Câu 6: Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim?
Vitamin B1
Vitamin E
Vitamin C
Tất cả các phương án trên
Câu 7: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
Nước giải khát có ga
Xúc xích
Lạp xưởng
Khoai lang
Câu 8: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
Khi thức ăn chạm vào lưỡi
Tất cả các phương án trên
Câu 9: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
mắc bệnh sởi.
nhiễm giun sán.
mắc bệnh lậu.
nổi mề đay.
Câu 10: Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?
Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
Căng thẳng thần kinh kéo dài
Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu?
Tim
Dạ dày
Thận
Gan
Câu 12: Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?
Vi sinh vật
Uống nhiều rượu, bia
Ăn thức ăn ôi thiu
Tất cả các đáp án trên
Câu 13: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý
Vệ sinh răng miệng đúng cách
Ăn uống hợp vệ sinh
Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?
Uống nước lọc
Ăn kem
Uống sinh tố bằng ống hút
Ăn rau xanh
Câu 15: Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả
nôn mửa và
tiêu chảy nặng
mất nước nhiều
đầy hơi
táo bón
đau bụng trên
sốt lạnh
Đáp án đúng là
1,2,3
2,3,5
2,4,5
5,6,7
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?
Lactose
Glucose
Maltose
Saccharose
Câu 2: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành
glucose
acid béo
amino acid
glycerol
Câu 3: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipid được vận chuyển theo con đường máu?
70%
40%
30%
50%
Câu 4: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Lớp cơ
Lớp màng bọc
Câu 5: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?
Trào ngược acid
Hội chứng IBS
Không dung nạp lactose
Viêm phế quản
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. B | 3. D | 4. A | 5. C |
6. D | 7. A | 8. A | 9. B | 10. D |
2. THÔNG HIỂU
1. B | 2. D | 3. B | 4. C | 5. D |
6. C | 7. A | 8. A | 9. D | 10. C |
3. VẬN DỤNG
1. D | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B |
6. B | 7. D | 8. B | 9. B | 10. D |
11. D | 12. D | 13. D | 14. B | 15. A |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. C | 3. C | 4. A | 5. D |
Bình luận