Trắc nghiệm Hóa học 8 KNTT bài 9: Base. Thang pH

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 KNTT bài 9: Base. Thang pH. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

CHƯƠNG II: MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG

BÀI 9: BASE. THANG pH

 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

 

Câu 1: Tìm phát biểu đúng

  1. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại

  2. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H

  3. Base hay còn gọi là kiềm

  4. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm

 

Câu 2: Tên gọi của NaOH

  1. Sodium oxide

  2. Sodium hydroxide

  3. Sodium(II) hydroxide

  4. Sodium hidrua

 

Câu 3: Base là

  1. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide

  2. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loaik

  3. những hợp chất trong phân tử có nhóm hydroxide

  4. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên hoặc nhóm hydroxide

 

Câu 4: Công thức phân tử của base gồm

  1. một hay nhiều nguyên tử kim loại

  2. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH) 

  3. một hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc nhóm -OH

  4. một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)

 

Câu 5: Chất nào sau đây là base?

  1. H2SO4

  2. NaCl

  3. Ba(OH)2

  4. MgSO4

 

Câu 6: Công thức hóa học của iron(III) hyđroxide là

  1. Fe(OH)2

  2. Fe2O3

  3. Fe(OH)3

  4. FeO

 

Câu 7: Phản ứng giữa sulfuric acid và potassium hydroxide là phản ứng

  1. thế

  2. trung hoà

  3. phân huỷ

  4. hoá hợp

 

Câu 8: Tính chất vật lý của NaOH là

  1. Chất rắn. không màu

  2. Tan nhiều trong nước và toả nhiệt

  3. Hút âm mạnh

  4. Cả A. B, C đúng

 

Câu 9: Thang pH của một dung dịch cho biết

  1. Độ acid hoặc độ base của dung dịch

  2. Độ base của dung dịch

  3. Độ acid của dung dịch. 

  4. Đó trung tính của dưng dịch.

 

Câu 10: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  1. Xanh

  2. Đỏ

  3. Tím

  4. Vàng

 

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

 

Câu 1: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch acid tạo thành

  1. Muối và nước 

  2. Muối và Carbonic

  3. Muối và hydrogen

  4. Muối

 

Câu 2: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

  1. CO2

  2. SO2

  3. CaO

  4. P2O5

 

Câu 3: Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là

  1. SO2

  2. CO2

  3. NO2

  4. SO3

 

Câu 4: Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân

  1. CaCl2

  2. CaSO4

  3. Ca(OH)2

  4. CaCO3

 

Câu 5: Oxide nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?

  1. CO2

  2. NO

  3. CuO

  4. CO

 

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  1. Dung dịch sodium chloride

  2. Dung dịch calcium chloride

  3. Dung dịch sulfuric acid

  4. Dung dịch nước vôi trong

 

Câu 7: Công thức hóa học của base tương ứng với các oxide K2O, MgO, BaO, Fe2O3 lần lượt là

  1. KOH, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)3

  2. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2

  3. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3

  4. K(OH)2, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)2

 

Câu 8: Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2 lần lượt là

  1. MgO, CuO, Fe2O3, CaO

  2. Mg2O, CuO, FeO, CaO

  3. MgO, Cu2O, Fe2O3, CaO

  4. MgO, CuO, FeO, CaO

 

Câu 9: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

  1. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH

  2. NaOH, K2SO4, NaCl, KOH

  3. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2

  4. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH

 

Câu 10: Sodium hydroxide có nhiều ứng dụng quan trọng trong sản xuất và đời sống là

  1. sản xuất nhôm

  2. sản xuất dược phẩm

  3. xử lý nước

  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 11: Khi tan trong nước, base tạo ra ion

  1. O2

  2. H2

  3. OH-

  4. H+

 

Câu 12: Phản ứng giữa H2SO4 và KOH là phản ứng

  1. thế

  2. trung hoà

  3. phân huỷ

  4. hoá hợp

 

Câu 13: Quỳ tím chuyển xanh khi cho vào dung dịch

  1. nước vôi trong

  2. sulfuric acid

  3. hydrochloric acid

  4. phosphorus(V) oxide

 

Câu 14: Base không tan trong nước là

  1. Cu(OH)2

  2. NaOH

  3. KOH

  4. Ca(OH)2

 

Câu 15: Dung dịch NaOH có ứng dụng là

  1. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa 

  2. Sản xuất nhôm và chế biến dầu mỏ

  3. Sản xuất tơ nhân tạo và sản xuất giấy

  4. Cả A, B, C đúng

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

 

Câu 1: Cho các chất sau: copper(II) hydroxide, sodium hydroxide, barium hydroxide, potassium hydroxide. Chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxide là

  1. barium hydroxide

  2. copper(II) hydroxide 

  3. potassium hydroxide 

  4. sodium hydroxide

 

Câu 2: Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch sodium hydroxide và calcium hydroxide là

  1. dung dịch hydrochloric acid

  2. dung dịch barium chloride

  3. dung dịch sodium chloride

  4. dung dịch sodium carbonate

 

Câu 3: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Dung dịch sau thí nghiệm chuyển từ không màu sang màu

  1. tím

  2. đỏ

  3. hồng

  4. xanh

 

Câu 4: Khi bôi vôi tôi (Ca(OH)2) vào vết ong hoặc kiến đốt sẽ có tác dụng giảm đau do trong nọc của ong và kiến có chứa

  1. base

  2. acid

  3. oxide

  4. hydroxide

 

Câu 5: Người ta thường dùng hóa chất nào để khử độ chua cho đất

  1. Nước vôi trong

  2. Vôi bột

  3. Phân bón

  4. Base

 

Câu 6: Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch base là

  1. MgO, K2O, CuO, Na2O

  2. CaO, Fe2O3, K2O, BaO

  3. CaO, K2O, BaO, Na2O

  4. Li2O, K2O, CuO, Na2O

 

Câu 7: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước?

  1. Dung dịch sodium hyđroxide và dung dịch iron (II) chloride.

  2. Dung dịch sodium carbonate và dung dịch barium chloride.

  3. Dung dịch sodium carbonate và dung dịch hydrochloric acid.

  4. Dung dịch sodium hyđroxide và dung dịch hydrochloric acid.

 

Câu 8: Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Chọn chất thử nào sau đây đề nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?

  1. Quỳ tím

  2. Nước, quỳ tím và dung địch Na2CO3

  3. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3

  4. Dùng dung dịch Na2CO3

 

Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng?

  1. Na2O

  2. Al2O3

  3. SO3

  4. CuO

 

Câu 10: Việc sử dụng base không đúng cách sẽ gây

  1. Nguy hiểm cho người sử dụng

  2. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí

  3. Lãng phí hóa chất

  4. Tất cả các đáp án trên.

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1: Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch có chứa 1,7 g AgNO3. Khối lượng chất rắn không tan sinh ra sau phản ứng là

  1. 1,435 gam

  2. 1,400 gam

  3. 1,500 gam

  4. 1,525 gam

 

Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là

  1. Na2CO3.

  2. NaHCO3.

  3. Hỗn hợp Na2CO3và NaHCO3.

  4. Na(HCO3)2.

 

Câu 3: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là 

  1. 10 g

  2. 20 g

  3. 30 g

  4. 40 g

 

Câu 4: Cho vài giọt dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch iron(III) chloride. Hiện tượng xảy ra là

  1. có kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ.

  2. có kết tủa trắng xanh tạo ra.

  3. có kết tủa xanh đậm.

  4. có kết tủa nâu đỏ tạo ra.

 

Câu 5: Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?

  1. H2O cất

  2. dung dịch HCl

  3. dung dịch nước vôi trong

  4. dung dịch xút

 

B. ĐÁP ÁN

 

1. NHẬN BIẾT

 

1. D

2. B

3. A

4. B

5. C

6. C

7. B

8. D

9. A

10. A

 

2. THÔNG HIỂU

 

1. A

2. C

3. B

4. D

5. A

6. D

7. C

8. A

9. C

10. D

11. C

12. B

13. A

14. A

15. D

 

3. VẬN DỤNG

 

1. B

2. D

3. C

4. B

5. B

6. C

7. D

8. B

9. A

10. D

 

4. VẬN DỤNG CAO

 

1. A

2. B

3. C

4. D

5. C

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Hóa học 8 KNTT bài 9: Base. Thang pH trắc nghiệm hóa học 8 KNTT, Bộ đề trắc nghiệm hóa học 8 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Hóa học 8 KNTT bài 9: Base. Thang pH . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm hóa học 8 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận