CHƯƠNG II: MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG
BÀI 9: BASE. THANG pH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Tìm phát biểu đúng
Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H
Base hay còn gọi là kiềm
Chỉ có base tan mới gọi là kiềm
Câu 2: Tên gọi của NaOH
Sodium oxide
Sodium hydroxide
Sodium(II) hydroxide
Sodium hidrua
Câu 3: Base là
những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide
những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loaik
những hợp chất trong phân tử có nhóm hydroxide
những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên hoặc nhóm hydroxide
Câu 4: Công thức phân tử của base gồm
một hay nhiều nguyên tử kim loại
một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)
một hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc nhóm -OH
một hay nhiều nhóm hydroxide (-OH)
Câu 5: Chất nào sau đây là base?
H2SO4
NaCl
Ba(OH)2
MgSO4
Câu 6: Công thức hóa học của iron(III) hyđroxide là
Fe(OH)2
Fe2O3
Fe(OH)3
FeO
Câu 7: Phản ứng giữa sulfuric acid và potassium hydroxide là phản ứng
thế
trung hoà
phân huỷ
hoá hợp
Câu 8: Tính chất vật lý của NaOH là
Chất rắn. không màu
Tan nhiều trong nước và toả nhiệt
Hút âm mạnh
Cả A. B, C đúng
Câu 9: Thang pH của một dung dịch cho biết
Độ acid hoặc độ base của dung dịch
Độ base của dung dịch
Độ acid của dung dịch.
Đó trung tính của dưng dịch.
Câu 10: Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch acid tạo thành
Muối và nước
Muối và Carbonic
Muối và hydrogen
Muối
Câu 2: Oxide nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
CO2
SO2
CaO
P2O5
Câu 3: Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là
SO2
CO2
NO2
SO3
Câu 4: Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân
CaCl2
CaSO4
Ca(OH)2
CaCO3
Câu 5: Oxide nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
CO2
NO
CuO
CO
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
Dung dịch sodium chloride
Dung dịch calcium chloride
Dung dịch sulfuric acid
Dung dịch nước vôi trong
Câu 7: Công thức hóa học của base tương ứng với các oxide K2O, MgO, BaO, Fe2O3 lần lượt là
KOH, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)3
KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3
K(OH)2, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)2
Câu 8: Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2 lần lượt là
MgO, CuO, Fe2O3, CaO
Mg2O, CuO, FeO, CaO
MgO, Cu2O, Fe2O3, CaO
MgO, CuO, FeO, CaO
Câu 9: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH
NaOH, K2SO4, NaCl, KOH
NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH
Câu 10: Sodium hydroxide có nhiều ứng dụng quan trọng trong sản xuất và đời sống là
sản xuất nhôm
sản xuất dược phẩm
xử lý nước
Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Khi tan trong nước, base tạo ra ion
O2
H2
OH-
H+
Câu 12: Phản ứng giữa H2SO4 và KOH là phản ứng
thế
trung hoà
phân huỷ
hoá hợp
Câu 13: Quỳ tím chuyển xanh khi cho vào dung dịch
nước vôi trong
sulfuric acid
hydrochloric acid
phosphorus(V) oxide
Câu 14: Base không tan trong nước là
Cu(OH)2
NaOH
KOH
Ca(OH)2
Câu 15: Dung dịch NaOH có ứng dụng là
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa
Sản xuất nhôm và chế biến dầu mỏ
Sản xuất tơ nhân tạo và sản xuất giấy
Cả A, B, C đúng
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Cho các chất sau: copper(II) hydroxide, sodium hydroxide, barium hydroxide, potassium hydroxide. Chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxide là
barium hydroxide
copper(II) hydroxide
potassium hydroxide
sodium hydroxide
Câu 2: Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch sodium hydroxide và calcium hydroxide là
dung dịch hydrochloric acid
dung dịch barium chloride
dung dịch sodium chloride
dung dịch sodium carbonate
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Dung dịch sau thí nghiệm chuyển từ không màu sang màu
tím
đỏ
hồng
xanh
Câu 4: Khi bôi vôi tôi (Ca(OH)2) vào vết ong hoặc kiến đốt sẽ có tác dụng giảm đau do trong nọc của ong và kiến có chứa
base
acid
oxide
hydroxide
Câu 5: Người ta thường dùng hóa chất nào để khử độ chua cho đất
Nước vôi trong
Vôi bột
Phân bón
Base
Câu 6: Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch base là
MgO, K2O, CuO, Na2O
CaO, Fe2O3, K2O, BaO
CaO, K2O, BaO, Na2O
Li2O, K2O, CuO, Na2O
Câu 7: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước?
Dung dịch sodium hyđroxide và dung dịch iron (II) chloride.
Dung dịch sodium carbonate và dung dịch barium chloride.
Dung dịch sodium carbonate và dung dịch hydrochloric acid.
Dung dịch sodium hyđroxide và dung dịch hydrochloric acid.
Câu 8: Có 3 lọ không nhãn. Mỗi lọ đựng một trong những chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Chọn chất thử nào sau đây đề nhận biết chất rắn trong mỗi lọ?
Quỳ tím
Nước, quỳ tím và dung địch Na2CO3
Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
Dùng dung dịch Na2CO3
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
Na2O
Al2O3
SO3
CuO
Câu 10: Việc sử dụng base không đúng cách sẽ gây
Nguy hiểm cho người sử dụng
Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
Lãng phí hóa chất
Tất cả các đáp án trên.
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch có chứa 1,7 g AgNO3. Khối lượng chất rắn không tan sinh ra sau phản ứng là
1,435 gam
1,400 gam
1,500 gam
1,525 gam
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là
Na2CO3.
NaHCO3.
Hỗn hợp Na2CO3và NaHCO3.
Na(HCO3)2.
Câu 3: Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
10 g
20 g
30 g
40 g
Câu 4: Cho vài giọt dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch iron(III) chloride. Hiện tượng xảy ra là
có kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ.
có kết tủa trắng xanh tạo ra.
có kết tủa xanh đậm.
có kết tủa nâu đỏ tạo ra.
Câu 5: Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?
H2O cất
dung dịch HCl
dung dịch nước vôi trong
dung dịch xút
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. D | 2. B | 3. A | 4. B | 5. C |
6. C | 7. B | 8. D | 9. A | 10. A |
2. THÔNG HIỂU
1. A | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
6. D | 7. C | 8. A | 9. C | 10. D |
11. C | 12. B | 13. A | 14. A | 15. D |
3. VẬN DỤNG
1. B | 2. D | 3. C | 4. B | 5. B |
6. C | 7. D | 8. B | 9. A | 10. D |
4. VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. B | 3. C | 4. D | 5. C |
Bình luận