CHƯƠNG II: MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG
BÀI 8: ACID
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Acid là
những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid
những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen
những hợp chất trong phân tử có gốc acid
những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid
Câu 2: Công thức phân tử của acid gồm
một hay nhiều nguyên tử hydrogen
một hay nhiều nguyên tử hydrogen và gốc acid
một hay nhiều nguyên tử hydrogen hoặc gốc acid
một hay nhiều gốc acid
Câu 3: Các acid như sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid,… có nhiều ứng dụng quan trọng trong
sản xuất
công nghiệp
đời sống
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Việc sử dụng acid không đúng cách sẽ gây
Nguy hiểm cho người sử dụng
Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
Lãng phí hóa chất
Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
Câu 6: Tên gọi của H2SO3
Sulfurous acid
Acid sulfurous
Axit sulfuhiđric
Axit sulfuro
Câu 7: Acid tương ứng với sulfur(IV) oxide có công thức là
H2SO3
H2CO3
H2SO4
H3PO4
Câu 8: Điều nào không đúng khi nói về sulfuric acid
Là chất lỏng, không màu, không bay hơi
Sánh như dầu ăn, nặng gần gấp hai lần nước
Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt
Là hóa chất thông dụng và an toàn
Câu 9: Đâu không phải ứng dụng của acetic acid
Sản xuất sơn
Chế biến thực phẩm
Sản xuất phân bón
Sản xuất dược phẩm
Câu 10: Đâu không phải là ứng dụng cảu hydrochloric acid
Tẩy gỉ thép
Chế biến thực phẩm
Tổng hợp chất hữu cơ
Xử lí pH nước bể bơi
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Hãy cho biết gốc acid trong acid H2SO4
SO4
SO42-
H2
H2S
Câu 2: Hãy cho biết gốc acid trong acid HCl
Cl-
Cl
H+
HC
Câu 3: Hãy cho biết gốc acid trong acid HNO3
H+
NO3
NO3-
HNO2
Câu 4: Một số kim loại tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và khí
oxygen
nitrogen
hydrogen
litium
Câu 5: Khi tan trong nước, acid tạo ra ion
O2
H2
OH-
H+
Câu 6: Gốc acid của acid HNO3 hóa trị mấy?
2
3
1
4
Câu 7: Phản ứng giữa H2SO4 và KOH là phản ứng
thế
trung hoà
phân huỷ
hoá hợp
Câu 8: Quỳ tím chuyển đỏ khi cho vào dung dịch
nước vôi trong
sulfuric acid
hydrochloric acid
phosphorus(V) oxide
Câu 9: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
Rót từng giọt nước vào axit
Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
Cả 3 cách trên đều được
Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
K
Mg
Zn
Ag
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Loại bỏ chất cặn trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng
muối
giấm ăn hoặc chanh
sulfuric acid
permanganate
Câu 2: Hydrochloric acid có trong dạ dày đóng vai trò
Thúc đẩy quá trình tiều hóa thức ăn
Kích thích ruột non và tụy sản xuất ra các enzyme tiêu hóa để phân giải chất béo, protein,…
Tiêu diệt các vi khuẩn có hại từu bên ngoài vào dại dày
Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ
chuyển màu đỏ
chuyển màu xanh
chuyển màu vàng
mất màu
Câu 4: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra dung dịch có màu xanh lam?
Zn
CaO
K2O
CuO
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí?
Na2O
MgO
Zn
Ca(OH)2
Câu 6: Oxide tác dụng được với hydrochloric acid là
SO2
NO2
P2O5
BaO
Câu 7: Tính chất nào không phải là tính chất hóa học của hydrochloric acid?
Tác dụng với nhiều kim loại (Mg, Al, Zn, …)
Tác dụng với base
Tác dụng với base oxide
Làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Câu 8: Dung dịch hydrochloric acid tác dụng với sắt tạo thành
Iron (II) chloride và khí hydrogen
Iron (III) chloride và khí hydrogen
Iron (II) chlorine và khí hydrogen
Iron (II) chloride và nước
Câu 9: Sulfuric acid đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí
CO2
SO2
SO3
H2S
Câu 10: Oxide tác dụng được với HCl là
SO2
CO2
CuO
CO
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Cho hai dung dịch hydrochloric acid và sulfuric acid loãng. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch trên là
dung dịch sodium hydroxide
iron (II) hydroxide
dung dịch barium chloride
dung dịch sodium carbonate
Câu 2: Cho 8,1 gam zinc oxide tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
12,6 gam
13,6 gam
14,6 gam
15,6 gam
Câu 3: Cho 1,08 gam nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
2,224 lít
1,344 lít
3,336 lít
4,448 lít
Câu 4: Để hòa tan vừa hết 6,72 gam sắt phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,2M và H2SO4 0,5M?
100 ml
150 ml
250 ml
200 ml
Câu 5: Hòa tan hết 16,8 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc. Kim loại A là
Fe
Mg
Cu
Zn
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. B | 3. D | 4. D | 5. B |
6. A | 7. A | 8. D | 9. C | 10. B |
2. THÔNG HIỂU
1. B | 2. A | 3. C | 4. C | 5. D |
6. C | 7. B | 8. B | 9. C | 10. D |
3. VẬN DỤNG
1. B | 2. D | 3. A | 4. D | 5. C |
6. D | 7. D | 8. A | 9. B | 10. C |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. B | 3. B | 4. D | 5. A |
Bình luận