CHƯƠNG II: MỘT SỐ HỢP CHẤT THÔNG DỤNG
BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Urea được điều chế từ
Khí ammoniac và khí carbonic
Khí amoniac và carbonic acid
Khí carbonic và ammonium hydroxide
Carbonic acid và ammonium hydroxide
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
superphosphate kép có độ dinh dưỡng thấp hơn superphosphate đơn
nitrogen và phosphorus là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống
tất cả các muối nitrate đều bị nhiệt phân hủy
tất cả các muối dihidrophosphate đều dễ tan trong nước
Câu 3: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
KCl
Ca3(PO4)2
K2SO4
(NH2)2CO
Câu 4: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học
CaCO3
Ca3(PO4)2
Ca(OH)2
CaCl2
Câu 5: Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào
% khối lượng NO có trong phân
% khối lượng HNO3có trong phân
% khối lượng N có trong phân
% khối lượng NH3có trong phân
Câu 6: Phân bón dạng đơn gồm
Phân đạm (chứa N).
Phân lân (chứa P).
Phân kali (chứa K).
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học kép là
NH4NO3
K2SO4
(NH4)2SO4
KNO3
Câu 8: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
Ca3(PO4)2
NH4NO3
KCl
K2SO4
Câu 9: Phân bón NPK là hỗn hợp của
NH4H2PO4, KNO3
(NH4)3PO4, KNO3
(NH4)2HPO4, NaNO3
(NH4)2HPO4, KNO3
Câu 10: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
Nitrogen
Carbon
Potassium
Phosphorus
Câu 11: Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học đơn là
NH4H2PO4
KNO3
NH4NO3
(NH4)2HPO4
Câu 12: Phân bón kép là
Phân bón chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là N, P, K
Phân bón có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng chính N, P, K
Phân bón chứa một lượng nhỏ các nguyên tố như: bo, kẽm, mangan… dưới dạng hợp chất
Phân bón chứa nguyên tố dinh dưỡng chính là N.
Câu 13: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là
(NH4)2SO4
Ca(H2PO4)2
NaCl
KNO3
Câu 14: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
KCl
Ca3(PO4)2
K2SO4
(NH2)2CO
Câu 15: Cần sử dụng phân bón theo quy tắc nào?
4 đúng
Đúng liều
Đúng loại
Đúng lúc
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là
KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
(NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
(NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 2: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?
NH4NO3
NH4Cl
(NH4)2SO4
(NH2)2CO
Câu 3: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch
KOH
Ca(OH)2
AgNO3
BaCl2
Câu 4: Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng
NaOH
Ba(OH)2
AgNO3
BaCl2
Câu 5: Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, Phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu trên?
Dung dịch Ba(OH)2
Dung dịch AgNO3
Quỳ tím
Phenolphtalein
Câu 6: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3 (PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch
NaOH
Ba(OH)2
KOH
Na2CO3
Câu 7: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là
KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO
KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
(NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
(NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lương tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O
(2). Người ta không bón phân urea kèm với vôi
(3). Phân lân chứa nhiều phosphorus nhất là superphosphate kép
(4). Bón nhiều phâm đạm ammonium sẽ làm cho đất chua
(5). Quặng phosphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
5
2
3
4
Câu 9: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, KCl người ta dùng dung dịch
KOH
Ba(OH)2
LiOH
Na2CO3
Câu 10: Loại phân nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
(NH4)2SO4
CO(NH2)2
NH4NO3
NH4Cl
Câu 11: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitrogen cao nhất?
NH4NO3
NH4Cl
(NH2)2CO
(NH4)2SO4
Câu 12: Để nhận biết 3 chất rắn NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch
KOH
NaOH
Ba(OH)2
Na2CO3
Câu 13: Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch
KOH
Ca(OH)2
AgNO3
BaCl2
Câu 14: Để tăng năng suất cây trồng ta cần phải
Chọn giống tốt
Chọn đất trồng
Chăm sóc (bón phân; làm cỏ...)
Cả A, B, C
Câu 15: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH4)2SO4 là
42,42 g
21,21 g
24,56 g
49,12 g
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Cho 0,6 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
13,44 lít
26,88 lít
10,04 lít
12.56 lít
Câu 2: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là
46,67 gam
63,64 gam
32,33 gam
31,33 gam
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là
20%
21%
22%
23%
Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là
20%
25%
30%
35%
Câu 5: Cho 12 gam NaOH vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
6,72 lít
7,40 lít
8,20 lít
5,65 lít
Câu 6: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
32,33%
31,81%
46,67%
63,64%
Câu 7: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
2,24 lít
4,48 lít
22,4 lít
44,8 lít
Câu 8: Cho 0,2 mol NaOH vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
2,24 lít
4,48 lít
22,4 lít
44,8 lít
Câu 9: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4 là
42,42 g
21,21 g
24,56 g
49,12 g
Câu 10: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
32,33%
31,81%
46,67%
63,64%
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Trong công nghiệp, phân lân superphotphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
392 kg
520 kg
600 kg
700 kg
Câu 2: Superphosphate đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa
73% Ca3(PO4)2; 26% CaCO3 và 1% SiO2.
Tỉ lệ phần trăm của P2O5 trong superphosphate đơn là cho trên có giá trị là
26,75%
20,35%
20,5%
21,64%
Câu 3: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. % của KCl có trong phân đó là?
72,9
76
79,2
75,5
Câu 4: Cứ mỗi hecta đất nông nghiệp ở Quảng Ngãi cần 45kg nito. Như vậy. để cung cấp đủ lượng nitrogen cho đất thì cần phải bón bao nhiêu kg phân ure?
86,43kg
80,4kg
96,43kg
98,43kg
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. A | 3. D | 4. B | 5. C |
6. D | 7. D | 8. B | 9. D | 10. D |
11. C | 12. B | 13. D | 14. D | 15. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. D | 3. C | 4. C | 5. A |
6. B | 7. C | 8. D | 9. B | 10. B |
11. C | 12. C | 13. C | 14. D | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. B | 2. A | 3. B | 4. D | 5. A |
6. C | 7. B | 8. B | 9. B | 10. C |
4. VẬN DỤNG CAO
1. D | 2. D | 3. C | 4. C |
Bình luận