CHƯƠNG 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
BÀI 4: DUNG DỊCH VÀ NỒNG ĐỘ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Chọn đáp án sai
Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
Xăng là dung môi của dầu ăn
Nước là dung môi của dầu ăn
Chất tan là chất bị tan trong dung môi
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch?
Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch
Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch
Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi
Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi
Câu 3: Nước không thể hòa tan chất nào sau đây
Đường
Muối
Cát
Mì chính
Câu 4: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là
Nước và đường
Dầu ăn và xăng
Rượu và nước
Dầu ăn và cát
Câu 5: Chất tan tồn tại ở dạng
Chất rắn
Chất lỏng
Chất hơi
Chất rắn, lỏng, khí
Câu 6: Dung dịch chưa bão hòa là
Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi
Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi
Làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 7: Chọn câu đúng
Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan
Nước đừơng không phải là dung dịch
Dầu ăn tan được trong nước
Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước
Câu 8: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là
Dung môi
Dung dich bão hòa
Dung dich chưa bão hòa
Cả A&B
Câu 9: Độ tan là gì
Số kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định
Là số gam chất đó tan ít nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
Là số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt độ xác định
Là số gam chất đó không tan trong 100 g nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định
Câu 10: Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào
Nhiệt độ
Áp suất
Loại chất
Môi trường
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Muối tan trong nước là
Cu3(PO4)2
AlPO4
Na3PO4
Ag3PO4
Câu 2: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước
Đa số là tăng
Đa số là giảm
Biến đổi ít
Không biến đổi
Câu 3: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 4: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?
Tính số gam H2SO4có trong 100 gam dung dịch
Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch
Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch
Tính số mol H2SO4có trong 10 lít dung dịch
Câu 5: Xăng có thể hòa tan
Nước
Dầu ăn
Muối biển
Đường
Câu 6: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?
Tính số gam KOH có trong 100g dung dịch
Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch
Tính số gam KOH có trong 1000g dung dịch
Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch
Câu 7: Muối không tan trong nước là
Na2S
KCl
K2CO3
HgS
Câu 8: Chọn kết luận đúng
Muối clorua đều là muối tan
Muối sắt là muối tan
Muối của kim loại kiềm đều là muối tan
BaSO4là muối tan
Câu 9: Kim loại chứa tất cả các gốc muối đều tan là
Sắt
Đồng
Nhôm
Na
Câu 10: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
Chất tan
Dung môi
Chất bão hòa
Chất chưa bão hòa
Câu 11: Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là
Cho đá vào chất rắn
Nghiền nhỏ chất rắn
Khuấy dung dịch
Cả B&C
Câu 12: Cách cơ bản đề nhận biết kim loại chất rắn tan hay không tan là
Quỳ tím
Nước
Hóa chất
Cách nào cũng được
Câu 13: Chỉ dùng duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag
Nước
Quỳ tính
AgCl2
NaOH
Câu 14: Cho 3 mẫu thử mất nhãn là Fe2O3,CuO, Al2O3. Để phân biệt mấy dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào
Nước, NaOH
NaOH, HCl
CuCl2, NH3
Chất nào cũng được
Câu 15: Khi cho đường vào nước rồi đun lên, độ tan của đường trong nước sẽ thay đổi như thế nào?
Tăng lên
Giảm đi
Không đổi
Không xác định được
3. VẬN DỤNG (15 câu)
Câu 1: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
150 gam
170 gam
200 gam
250 gam
Câu 2: Hòa tan CuSO4 40% trong 90 gam dung dịch. Số mol cần tìm là
0,225 mol
0,22 mol
0,25 mol
0,252 mol
Câu 3: Độ tan của NaCl trong nước ở 90∘C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl não hòa ở 90∘C là
30,33%
33,33%
34,23%
35,42%
Câu 4: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2
20,52 gam
2,052 gam
4,75 gam
9,474 gam
Câu 5: Nồng độ mol của dung dịch chứa 25 gam NaOH trong 1250 ml dung dịch là
0,5 M
0,25 M
0,45 M
1 M
Câu 6: Cho 94 gam K2O phản ứng với nước để được dung dịch KOH 5,6%. Khối lượng nước cần dùng là
1940 gam
1953 gam
1906 gam
1962 gam
Câu 7: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM
8 M
8,2 M
7,9 M
6,5 M
Câu 8: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%
11%
12,2%
11,19%
11,179%
Câu 9: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là
1,2 mol
2,4 mol
1,5 mol
4 mol
Câu 10: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam
0,32 M
0,129 M
0,2 M
0,219 M
Câu 11: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch
250 gam
450 gam
50 gam
500 gam
Câu 12: Hòa tan 20 gam Na2SO3.10H2O vào 128 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
5%
4%
3%
2%
Câu 13: Thể tích nước cần thêm vào 1 lít dung dịch NaOH 1M để được dung dịch có nồng độ 0,1M là
8 lít
9 lít
7 lít
6 lít
Câu 14: Để pha 100g dung dịch BaSO4 7% thì khối lượng nước cần lấy là
93 gam
9 gam
90 gam
7 gam
Câu 15: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O
Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O
Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O
Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Trộn 20 ml dung dịch NaOH 4% cần phải thêm vào 50 gam dung dịch NaOH 2,5% và bao nhiêu gam dung dịch NaOH 5%?
0,34M và 0,37M
0,73M và 0,74M
0,4M và 0,3M
0,63M và 0,54M
Câu 2: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36g. Khi mới hòa tan 15g NaCl và 50g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl dể dung dịch bão hòa?
3 gam
40 gam
5 gam
9 gam
Câu 3: Trộn 500 ml dung dịch KOH 1M với a lít dung dịch KOH 2M để được dung dịch KOH 1,2M. Giá tri của a là
0,128 lít
0,129 lít
0,127 lít
0,125 lít
Câu 4: Đem pha loãng 40 ml dung dịch H2SO4 8M thành 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là
0,5M
1M
1,5M
2M
Câu 5: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%
75 gam
89 gam
80 gam
62 gam
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. C | 2. A | 3. C | 4. D | 5. D |
6. A | 7. A | 8. B | 9. C | 10. A |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. A | 3. B | 4. A | 5. B |
6. D | 7. D | 8. C | 9. D | 10. B |
11. D | 12. B | 13. C | 14. B | 15. A |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A |
6. C | 7. B | 8. C | 9. B | 10. D |
11. B | 12. A | 13. B | 14. A | 15. C |
4. VẬN DỤNG CAO
1. C | 2. A | 3. D | 4. D | 5. C |
Bình luận