Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 52: Ôn tập chung

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Cánh diều bài 52: Ôn tập chung của bộ sách toán 4 Cánh diều. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 52. ÔN TẬP CHUNG

  • TRẮC NGHIỆM
  • NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Số sáu trăm bảy mươi bảy nghìn một trăm hai mươi mốt, được viết là?

  1. 667 121
  2. 677 121
  3. 678 121
  4. 677 211

 

Câu 2: Số 567 101?

  1. Năm trăm sáu bảy nghìn một trăm linh một
  2. Năm trăm sáu không bảy nghìn một trăm linh một
  3. Năm trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm không một
  4. Năm trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm linh một

Câu 3: Hai đoạn thẳng song song là?

  1. Hai đoạn thẳng không có điểm chung
  2. Hai đoạn thẳng có 1 điểm chung
  3. Hai đoạn thẳng có rất nhiều điểm chung
  4. Hai đoạn thẳng nằm chồng lên nhau

 

Câu 4: Hai đoạn thẳng vuông góc có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu góc 90º?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 5: Năm 938 là thế kỷ thứ bao nhiêu?

  1. IX
  2. X
  3. XI
  4. IIX

Câu 6: Số trung bình cộng của 7 và 15 là

  1. 10
  2. 11
  3. 14
  4. 12

 

Câu 7: Làm tròn số 1912 đến hàng trăm?

  1. 1900
  2. 1902
  1. 1910
  2. 19012

 

Câu 8: Đổi 1 tấn 6 tạ = …. kg

  1. 160
  2. 1600
  3. 1060
  4. 1006

 

Câu 9: Góc nhọn là góc?

  1. Bằng 180º
  2. Lớn hơn 90º
  3. Bằng 90º
  4. Bé hơn 90º

 

Câu 10: Từ năm 1990 đến năm 2023 là thế kỉ thứ mấy?

  1. thế kỉ XX và XXI
  2. thế kỉ XX
  3. thế kỉ XIX và XX
  4. thế kỉ XX và XXII

 

Câu 11: Giá trị của số 5 trong số 195 399 là?

  1. 500
  2. 5000
  3. 5399
  4. 5300

 

Câu 12: 19 x 11 bằng?

  1. 209
  2. 109
  3. 119
  4. 191

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

Câu 1: Hình vuông ABCD có bao nhiêu cặp cạnh vuông góc với nhau?

  1. 1
  2. 2
  3. 4
  4. 3

 

Câu 2: Tính 12 406 x 31 =….?

  1. 364 586
  2. 386 586
  3. 384 566
  4. 384 586

 

Câu 3: Tính 7952 : 72 =….

  1. 110 dư 32
  2. 110 dư 31
  3. 111 dư 1
  4. 111 không dư

 

Câu 4: Tính 85 886 – 41 411 x 2 = … ?

  1. 3046
  2. 3064
  3. 3066
  4. 3044

 

Câu 5: Tính 1 935 699 + 246 802 : 2 = …

  1. 2 069 100
  2. 2 059 200
  3. 2 059 100
  4. 2 069 200

 

Câu 6: Tính trung bình cộng cho 5 số liên tiếp có hai chữ số bắt đầu từ 19?

  1. 21
  2. 22
  3. 20
  4. 23

 

Câu 7: Năm 1903 người ta công bố phát minh ra chiếc máy bay, vậy anwm đó là thế kỉ nào?

  1. Thế kỉ XXI
  2. Thế kỉ XVIII
  3. Thế kỉ XX
  4. Thế kỉ XIX

 

 

  • VẬN DỤNG (7 câu) 

 

Câu 1: Một lớp có 48 học sinh, số học sinh man hơn số học sinh nữ là 10 bạn. Tính số học sinh nam, học sinh nữ?

  1. Nam 29, nữ 19 bạn
  2. Nam 19, nữ 29 bạn
  3. Nam 28, nữ 20 bạn
  4. Nam 27, nữ 21 bạn

 

Câu 2: Có ba thúng cam, thúng thứ nhất nặng 30kg, thúng thứ hai nặng 46kg, thúng thứ ba nặng bằng trung bình cộng của thúng thứ hất và thứu hai. Tổng trognj lượng ba thúng là? 

  1. 136kg
  2. 124kg
  3. 114 kg
  4. 166kg

 

Câu 3: Cửa hàng gạo trung bình ba ngày bán được 60kg gạo, nếu có 720kg gạo thì trong mấy tuần sẽ xong?

  1.   5 tuần 1 ngày
  2.   5 tuần
  3.   51 ngày
  4.   6 tuần 7 ngày

 

Câu 4: Một người đang đổ gạo vào bao, biết rằng mỗi bao 5kg thì được 132 bao. Vậy nếu chỉ có bao 3 kg thì được bao nhiêu bao?

  1. Khoảng 81 bao
  2. Khoảng 78 bao
  3. Khoảng 80 bao
  4. Khoảng 79 bao

 

Câu 5: Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 10m, viết rằng cứ mỗi 5m2 dất thì tròng được 1 cây xoan. Hỏi mảnh đất đó tròng được bao nhiêu cây xoan?

  1. 25 cây
  2. 20 cây
  3. 30 cây
  4. 35 cây

 

Câu 6: Cho sơ đồ sau, đầu là đề bài của sơ đồ?

  1. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 4 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi
  2. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi ít hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi
  3. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi
  4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của hai bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi

 

Câu 7: Có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù ở hình sau?

 

  1. 18 góc nhọn; 6 góc tù
  2. 16 góc nhọn; 6 góc tù
  3. 19 góc nhọn; 6 góc tù
  4. 20 góc nhọn; 6 góc tù

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (4 câu)

 

Câu 1: Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 39. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 30. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 36. Tìm ba số đó?

  1. Số thứ nhất: 55; Số thứ hai: 33; Số thứ ba: 27
  2. Số thứ nhất: 45; Số thứ hai: 33; Số thứ ba: 27
  3. Số thứ nhất: 35; Số thứ hai: 33; Số thứ ba: 27
  4. Số thứ nhất: 25; Số thứ hai: 33; Số thứ ba: 27

 

Câu 2: Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn (tức là mang số chẵn trong tháng). Hãy tính xem ngày 20 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần lễ?

  1. Chủ nhật
  2. Thứ 4
  3. Thứ 3
  4. Thứ 2

 

Câu 3: Trong hòm có 7 viên bị xanh, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ 3 màu xanh, đỏ, vàng?

  1. 3 viên
  2. 5 viên
  3. 7 viên
  4. 6 viên

 

Câu 4: Tìm tổng thương ước lượng và thương chính xác của phép chia sau

23 568 903 : 92

  1. 516 059
  2. 518 059
  3. 519 059
  4. 514 059

 

  1. ĐÁP ÁN
  2. NHẬN BIẾT

1. B

2. D

3. A

4. D

5. B

6. A

7. A

8. B

9. D

10. A

11. B

12. A

   

 

  1. THÔNG HIỂU

1. B

2. D

3. A

4. B

5. C

6. A

7. C

 

  1. VẬN DỤNG

1. A

2. C

3. A

4. D

5. B

6. C

7. D

 

  1. VẬN DỤNG CAO

1. B

2. C

3. D

4. B

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 cánh diều bài 52: Ôn tập chung trắc nghiệm Toán 4 cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 52: Ôn tập chung . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận