Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 44: Thương có chữ số 0

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Cánh diều bài 44: Thương có chữ số 0 của bộ sách toán 4 Cánh diều. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 44. THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0

  • TRẮC NGHIỆM
  • NHẬN BIẾT (12 câu)

Cho phép tính sau, thực hiện từng bức bằng cách trả lười câu hỏi từ câu 1 đến câu 3

1236 : 12

Câu 1: Thực hiện bước chia đầu tiên, ta được?

  1. 12 chia 12 được 1, viết 1

1 cộng 2 bằng 3, viết 3

1 nhân 1 bằng 1, viết 1

12 trừ 12 bằng 0, viết 0

  1. 12 chia 12 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, viết 2

1 nhân 1 bằng 1, viết 1

12 trừ 12 bằng 0, viết 0

  1. 12 chia 12 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, viết 2

1 cộng 1 bằng 2, viết 1

12 trừ 12 bằng 0, viết 0

  1. 12 chia 12 được 1, viết 1

1 nhân 2 bằng 2, viết 2

1 chia 1 bằng 1, viết 1

12 trừ 12 bằng 0, viết 0

 

Câu 2: Thực hiện bước tiếp theo ta được?

  1.  Hạ 3 được 3, 3 chia 12 được 0, viết 0

0 nhân 2 bằng 0, viết 0

0 nhân 1 bằng 0, viết 0

  1. Cộng 0 bằng 3, viết 3

 

  1. Hạ 3 được 3, 3 chia 12 được 0, viết 0

0 chia 2 bằng 0, viết 0

0 nhân 1 bằng 0, viết 0

3 trừ 0 bằng 3, viết 3

  1. Hạ 3 được 3, 3 chia 12 được 0, viết 0

0 nhân 2 bằng 0, viết 0

0 chia 1 bằng 0, viết 0

3 trừ 0 bằng 3, viết 3

  1. Hạ 3 được 3, 3 chia 12 được 0, viết 0

0 nhân 2 bằng 0, viết 0

0 nhân 1 bằng 0, viết 0

3 trừ 0 bằng 3, viết 3

Câu 3: Bước cuối cùng trong phép tính trên là?

  1. Hạ 6, được 36; 36 chia 12 được 3, viết 3

   3 nhân 2 bằng 6, viết 6

   3 nhân 1 bằng 3, viết 3

   36 trừ 36 bằng 0, viết 0

  1. Hạ 6, được 36; 36 chia 12 được 3, viết 3

     3 cộng 2 bằng 6, viết 6

     3 nhân 1 bằng 3, viết 3

     36 trừ 36 bằng 0, viết 0

  1. Hạ 6, được 36; 36 chia 12 được 3, viết 3

     3 nhân 2 bằng 6, viết 6

     3 chia 1 bằng 3, viết 3

      36 trừ 36 bằng 0, viết 0

  1. Hạ 6, được 36; 36 chia 12 được 3, viết 3

     3 cộng 2 bằng 5, viết 5

     3 nhân 1 bằng 3, viết 3

     36 trừ 36 bằng 0, viết 0

 

Câu 4: Phép chia có thương có chữ số không là?

  1. 169 : 14
  2. 783 : 69
  3. 444 : 11
  4. 870 : 29

 

Câu 5: Kết quả của phép tính 3451 : 17?

  1. 204
  2. 203
  3. 205
  4. 206

Câu 6: Số 0 ở thương của phép chia sau, nằm ở hàng nào?

5184 : 48

  1. Hàng trăm
  2. Hàng chục
  3. Hàng đơn vị
  4. Hàng nghìn

 

Câu 7: An nói “Số 0 ở thương của phép chia 840 : 42 nằm ở hàng trăm”. Đúng hay sai?

  1. Sai, ở hàng đơn vị
  2. Sai, ở hàng chục
  1. Đúng
  2. Không kết luận được

 

Câu 8: Thương của 8750 : 35 là?

  1. 205
  2. 250
  3. 520
  4. 502

 

Câu 9: Kết quả của 638 : 21 là?

  1. 28 và dư 10
  2. 29 và dư 9
  3. 31 và không dư
  4. 30 và dư 8

 

Câu 10: Thương của 101010 : 101?

  1. 1000
  2. 1001
  3. 1010
  4. 1100

 

Câu 11: Thương của 2021 : 19?

  1. 107
  2. 106
  3. 201
  4. 220

 

Câu 12: So sánh giá trị của số 0 ở thương của hai phép tính

A = 10098 : 99 …. B = 11800 : 99

  1. A > B
  2. A = B
  3. A < B
  4. Không so sánh được

 

 

  • THÔNG HIỂU (7 câu)

 

Câu 1: Tìm x, biết 13860 : x = 45

  1. 208
  2. 308
  3. 109
  4. 408

Câu 2: Tìm x, biết x : 56 = 2 040 : 68

  1. 1806
  2. 1860
  3. 1068
  4. 1680

 

Câu 3: Cho phép tính sau 168840 : 56 = …. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 3015
  2. 3025
  3. 3035
  4. 3005

 

Câu 4: Tìm x, biết 5600 : x = 8?

  1. 600
  2. 700
  3. 800
  4. 500

 

Câu 5: Điền vào chỗ chấm 2996 : 28= ….

  1. 207
  2. 108
  3. 107
  4. 208

 

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1200 : 15 …. 1050 : 10

  1. <
  2. =
  3. >
  4. Không so sánh được

 

Câu 7: Lấy tổng của 78432 và 9880 rồi chia 83 được kết quả là ….

  1. 1004
  2. 1060
  3. 1064
  4. 1068

 

 

  • VẬN DỤNG (7 câu) 

 

Câu 1: Một trang trại gà mỗi ngày gà đẻ được 3000 trứng chia thành các tá trứng, mỗi tá 12 quả. Hỏi có bao nhiêu tá trứng? 

  1. 250 tá trứng
  2. 240 tá trứng
  3. 230 tá trứng
  4. 220 tá trứng

 

Câu 2: Có 1200 kg gạo chia đều vào các bao, mỗi bao có 30 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao gạo?

  1. 20
  2. 50
  3. 40
  4. 30

 

Câu 3: Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97 200 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ?

  1. 1350 lít nước
  2. 1340 lít nước
  3. 1360 lít nước
  4. 1330 lít nước

 

Câu 4: Trong một phút, tim của một người bình thường đập khoảng 75 lần và lượng máu được lưu chuyển đi là 5250 ml. Tính số mi-li-lít máu được lưu chuyển qua tim sau mỗi lần tim đập?

  1. 80ml
  2. 50ml
  3. 60ml
  4. 70ml

 

Câu 5: Để bán được hàng, ông A đã giảm giá thành xuống còn 120 đồng 1 hộp kẹo. Trong 5 ngày ông A đã bán và thu lại 36 000 đồng tiền kẹo. Tính số hộp kẹo ông A đã bán, và trung bình 1 ngày ông bán được bao nhiêu gói?

  1. 350 hộp đã bán; Bán 60 hộp 1 ngày
  2. 300 hộp đã bán; Bán 60 hộp 1 ngày
  3. 300 hộp đã bán; Bán 65 hộp 1 ngày
  4. 305 hộp đã bán; Bán 55 hộp 1 ngày

 

Câu 6: Nhà bác Vân làm hàng thủ công mỹ nghệ, một ngày bác có thể đan được 21 cái hàng nhỏ. Bác Vân có một đơn hàng của khách cần 2142 cái hàng. Do vậy mà bác Vân huy động thêm 3 người nữa làm cùng. Vậy thời gian hoàn thành nhanh nhất là bao nhiêu ngày (tốc độ làm của 4 người là như nhau)?

  1. 26 ngày
  2. 34 ngày
  3. 25 ngày
  4. 33 ngày

 

Câu 7: Năm 2023 nhà bác Hoa thu hoạch được 9690 kg cả ngô và khoai. Bác Hoa đã đóng số ngô vào 42 bao và khoai vào 53 bao. Hỏi nhà bác Hoa thu hoạch mỗi loại bao nhiêu ki-lô-gam?

  1. 4264kg Ngô và 5606kg Khoai
  2. 4264kg Ngô và 5406kg Khoai
  3. 4284kg Ngô và 5506kg Khoai
  4. 4284kg Ngô và 5406kg Khoai

 

 

  • VẬN DỤNG CAO (4 câu)

 

Câu 1: Lượng sản xuất đồ tiêu dùng của một công ty trong 1 ngày là 7 000 đồ. Biết rằng công ty có 1 đơn hàng phải sản xuất trong một số ngày nhất định để được 840 000 đồ. Công ty đã cho nhân viên tăng năng suất làm viếc lên gấp đôi. Tính số ngày nhanh nhất để hoàn thành?

  1. 120 ngày
  2. 60 ngày
  3. 30 ngày
  4. 80 ngày

 

Câu 2: Một công ty vận chuyển hàng cần phải chuyển hết 1350 tấn hàng trong mốt ố ngày quy định, biết mỗi xe chỉ chở được 3 tấn hàng và mỗi ngày chỉ được phép lưu thông 9 xe. Do vậy công ty này đã kết hợp với 1 công ty khác để vận chuyển, biết khối lượng và lượng hàng vận chuyển trong 1 ngày là như nhau ở 2 cong ty. Tính số hàng vẫn chuyển xong chuyến hàng?

  1. 35 ngày
  2. 20 ngày
  3. 30 ngày
  4. 25 ngày

 

Câu 3: Người ta mở rộng một thửa ruộng hình vuông mỗi cạnh thêm 4 m nên số thóc thu hoạch được tăng thêm 200 kg. Hãy tìm diện tích thửa ruộng lúc chưa mở rộng, biết trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 5 kg thóc?

  1. 444m2
  2. 443m2
  3. 442m2
  4. 441m2

Câu 4: Trong cuộc dạo chơi trên bãi biển có 997 bước chân của 2 cha con ngang hàng nhau. Hỏi quãng đường hai cha con người đó dạo chơi dài bao nhiêu mét? Biết rằng trung bình mỗi bước chân người con là 4dm, còn trung bình mỗi bước chân người cha là 5dm?

  1. 1992 m
  2. 1994 m
  3. 1996 m
  4. 1998 m

 

B. ĐÁP ÁN

  1. NHẬN BIẾT

1. B

2. D

3. A

4. D

5. B

6. A

7. A

8. B

9. D

10. A

11. B

12. A

   

 

  1. THÔNG HIỂU

1. B

2. D

3. A

4. B

5. C

6. A

7. C

 

  1. VẬN DỤNG

1. A

2. C

3. A

4. D

5. B

6. C

7. D

 

  1. VẬN DỤNG CAO

1. B

2. C

3. D

4. B

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Toán 4 cánh diều bài 44: Thương có chữ số 0 trắc nghiệm Toán 4 cánh diều, Bộ đề trắc nghiệm Toán 4 cánh diều
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Toán 4 Cánh diều bài 44: Thương có chữ số 0 . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận