ĐỌC HIỂU 3: BÀN TAY CÔ GIÁO
ĐỌC HIỂU
Câu hỏi 1. Cô giáo dạy các bạn nhỏ môn gì?
Lời giải:
Cô giáo dạy các bạn nhỏ môn thủ công.
Câu hỏi 2. Em hãy miêu tả bức tranh mà cô giáo tạo nên từ những tờ giấy màu.
Lời giải:
Bức tranh mà cô giáo tạo nên từ những tờ giấy màu: Một bức tranh biển xanh lúc bình minh, mặt trời tỏa nắng, sống vỗ rì rào với những chiếc thuyền xinh xắn.
Câu hỏi 3. Tìm những từ ngữ cho thấy cô giáo rất khéo tay.
Lời giải:
Những từ ngữ cho thấy cô giáo rất khéo tay: thoắt cái đã xong, cắt nhanh, mềm mại.
Câu hỏi 4. Hãy nêu cảm nghĩ của em về đôi bàn tay của cô.
Lời giải:
Từ đôi bàn tay nhỏ nhắn của cô đã cho chúng em biết thêm biết bao những điều mới lại thú vị, dạy chúng em những đều tuyệt vời của cuộc sống.
LUYỆN TẬP
Câu hỏi 1. Câu "Chiếc thuyền xinh quá!" thuộc kiểu câu nào? Chọn ý đúng:
a) Câu cầu khiến.
b) Câu cảm.
c) Câu hỏi.
Lời giải:
Chọn b.
Câu hỏi 2. Em hãy đặt câu cảm để thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú trước bức tranh của cô giáo trong bài thơ trên?
Lời giải:
Đặt câu: Bức tranh của cô giáo thật sinh động làm sao!
BÀI VIẾT 3: CHÍNH TẢ
Câu hỏi 1. Nghe - viết: Tiếng chim
Lời giải:
HS tự thực hiện.
Câu hỏi 2. Chọn vần phù hợp với ô trống:
a) Vần oay hay ay?
- x∎ vòng
- x∎ bột
- lốc x∎
- l∎ hoay
- hí h∎
b) Vần uây hay ây?
- x∎ nhà
- kh∎ bột
- ngoe ng∎
- ngầy ng∎
- kh∎ đảo
Lời giải:
a. oay/ay
- xoay vòng
- xay bột
- lốc xoáy
- loay hoay
- hí hoáy
b. uây/ây
- xây nhà
- khuấy bột
- ngoe nguẩy
- ngầy ngậy
- khuấy đảo
Câu hỏi 3. Tìm các tiếng
a) Bắt đầu bằng d, r hoặc gi có nghĩa như sau:
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi.
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo,...
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.
b) Chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với đồng.
- Có nghĩa trái ngược với chìm.
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.
Lời giải:
a) Bắt đầu bằng d, r hoặc gi có nghĩa như sau:
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với đóng: mở
- Có nghĩa trái ngược với chìm: nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: gõ
Bình luận