BÀI 9: DÂN CƯ VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Bài thơ trong phần khởi động là của tác giả nào?
Xuân Quỳnh
Hồ Chí Minh
Trần Đăng Minh
Trần Đăng Khoa
Câu 2: Bài thơ trong phần khởi động nói về điều gì?
Gặt lúa
Sản xuất lúa gạo
Tuốt lúa
Làm đồng
Câu 3: Sản xuất lúa gạo
Là ngành không xuất hiện ở đồng bằng Bắc bộ
Là ngành không được chú trọng ở vùng đồng bằng Bắc bộ
Là ngành sôi nổi ở đồng bằng Bắc bộ
Là ngành không ai làm ở đồng bằng Bắc bộ
Câu 4: Vùng đồng bằng Bắc bộ là vùng
Dân cư không tập trung nhiều
Đông dân
Dân cư thưa thớt
Ít dân
Câu 5: Số dân của vùng là hơn
21 triệu người
20 triệu người
30 triệu người
35 triệu người
Câu 6: Đây là vùng có dân cư
Đông đúc nhất cả nước
Đông thứ hai cả nước
Đông ở mức vừa phải
Không đông đúc
Câu 7: Dân cư ở vùng chủ yếu là
Người Tày
Người Hoa
Người Thái
Người Kinh
Câu 8: Đồng bằng Bắc bộ tiếp giáp với
Đồng bằng Nam bộ
Duyên Hải miền Trung
Trung du và miền núi Bắc bộ, Duyên Hải miền Trung
Trung du và miền núi Bắc bộ, Tây Nguyên
Câu 9: Tỉnh nào của vùng vừa tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc bộ vừa tiếp giáp với Duyên Hải miền Trung
Ninh Bình
Hà Nội
Thái bình
Nam Định
Câu 10: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 1500/km2 là
Hà Nội, Nam Định
Hà Nội, Bình Định
Hà Nội, Bắc Ninh
Hà Nội, Ninh Bình
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp khó khăn về
Quản lí việc đi lại của người dân
Quản lí dân cư, giao thông
Quản lí kinh doanh
Quản lí xuất nhập cảnh
Câu 2: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp thuận lợi về
Giao thông
Số khán giả cao
Sự tiêu thụ thị trường, nguồn lao động dồi dào
Kinh tế
Câu 3: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ sẽ thuận lợi về phát triển ngành
Ngư nghiệp
Dịch vụ
Du lịch
Kinh tế
Câu 4: 2 tỉnh có mật độ dân số thấp nhất vùng là
Ninh Bình, Phú Thọ
Ninh Bình, Nam Định
Vĩnh Phúc, Hải Dương
Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Câu 5: Hưng Yên có mật độ dân số
Trên 2000 người/km2
Trên 1000 người/km2
Dưới 1000 người/km2
1000 đến 1500 người/km2
Câu 6: Đây là vùng trồng lúa lớn
Thứ hai của nước ta
Thứ nhất của nước ta
Thứ ba của nước ta
Thứ tư của nước ta
Câu 7: Ngoài việc trồng lúa vùng đồng bằng Bắc bộ còn
Trồng các loại rau màu, cây ăn quả
Trồng các loại cây lấy gỗ
Trồng các loại rau và quả hiếm
Trồng các loại rau sạch
Câu 8: Ngoài ra vùng đồng bằng Bắc bộ còn
Trồng nhiều loại cây ăn quả
Nuôi các loại gia súc hiếm
Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản
Chăn nuôi các loại bò
Câu 9: Làng thủ công nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?
Làng Sen
Làng Bát Tràm
Làng Bát Trưng
Làng Bát Tràng
Câu 10: Đúc đồng là nghề đòi hỏi
Thợ phải có tay nghề cao
Thợ có tay nghề thấp
Thợ không cần tay nghề
Thợ chỉ cần mới vào nghề
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Để ngăn tình trạng lũ lụt người dân đã làm gì?
Không làm gì
Đắp đê
Xây thủy điện
Đào mương
Câu 2: Đê sông Hồng được đắp bằng gì?
Xi măng
Đất đỏ
Đất sét
Đất
Câu 3: Đê thường được đắp như thế nào?
Đắp lên giữa sông
Dọc 1 bên bờ sông
Dọc 2 bên bờ sông
Đắp về cuối sông
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Nghề gốm sứ còn thể hiện điều gì?
Văn hóa sinh hoạt nước ta
Văn hóa sản xuất đồ thủ công nước ta
Văn hóa gốm nước ta
Không thể hiện điều gì
Câu 2: Vì sao đắp đê có thể tránh lũ lụt?
Vì đê đắp bằng đất
Đê được đắp cao lên như một bức tường chắn dòng nước lũ
Vì đê xây bằng xi măng
Vì đê vốn ngăn lũ
B. ĐÁP ÁN
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. D | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. A |
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C |
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. B | 2. B |
Bình luận