BÀI 14: ÔN TẬP
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Khi trình bày một số nét về địa phương, điều đầu tiên cần nêu là gì?
Giới thiệu địa phương
Quang cảnh địa phương
Địa chỉ địa phương
Tên địa phương
Câu 2: Cần trình bày gì về thiên nhiên địa phương em?
Đặc trưng
Đặc điểm
Quang cảnh
Rừng
Câu 3: Trong khi giới thiệu đặc điểm thiên nhiên cần nói những gì?
Rừng núi nói chung
Rừng như thế nào
Khí hậu, nhiệt độ trung bình, các mùa trong năm
Khung cảnh thiên nhiên
Câu 4: Trong khi giới thiệu hoạt động sản xuất địa phương em cần nói gì?
Một số nghề không nổi bật
Một số nghề nổi bật, đặc trưng
Một số nghề nổi ở ngoài tỉnh
Một số nghề khác không liên quan
Câu 5: Khi giới thiệu về một số nét văn hóa cần nói những gì?
Nét văn hóa đặc trưng của địa phương
Nét văn hóa không mấy nổi bật của địa phương
Nét văn hóa của cộng đồng
Nét văn hóa của cộng đồng ngoài
Câu 6: Khi kể về danh nhân thì cần kể về
Những danh nhân nổi tiếng
Những danh nhân không nổi tiếng
Những danh nhân chưa nổi tiếng
Những danh nhân ở ngoài địa phương
Câu 7: Ý nào sau đây cần nói khi giới thiệu về địa hình ở địa phương?
Các con đường
Các nơi ăn uống
Các nơi du lịch
Các địa phương tiếp giáp
Câu 8: Khi có người hỏi về các khu du lịch thì em cần nói gì?
Giới thiệu về khí hậu
Giới thiệu về các nơi du lịch hoang vắng
Giới thiệu về các khu du lịch nổi tiếng
Giới thiệu về rạp phim
Câu 9: Khi có người hỏi về những lễ hội ở địa phương em, cần nói về những gì?
Những lễ hội nổi tiếng và thời gian diễn ra
Những lễ hội nhỏ
Những lễ hội không ai biết đến
Những lễ hội không tồn tại
Câu 10: Khu di tích nào sau đây thuộc Đồng bằng Bắc bộ?
Động Pa Thơm
Nhà tù Lai Châu
Văn Miếu Quốc Tử Gíam
Bia Lê Lợi
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Vùng đồng bằng Bắc bộ có địa hình
Tương đối thấp
Tương đối bằng phẳng
Khấp khểnh
Tương đối cao
Câu 2: Địa hình đồng bằng Bắc bộ
Gây khô hạn
Gây sạt lở đất
Gây lũ lụt diện rộng
Gây lũ lụt nhẹ
Câu 3: Đồng bằng Bắc bộ có hai hệ thống sống lớn là
Sông Hồng và sông Mê Kông
Sông Hồng và sông Thái Bình
Sông mê Kông và Sông Gianh
Sông Hồng và sông Cả
Câu 4: Sông Hồng chảy qua
Vùng đồng bằng Bắc bộ và đồng bằng Nam bộ
Vùng đồng bằng Bắc bộ và Duyên Hải miền Trung
Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ và Duyên Hải miền Trung
Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ và vùng đồng bằng Bắc bộ
Câu 5: Nền văn minh của người Việt cổ bắt nguồn từ
Sông Cả
Sông Mê Kông
Sông Danh
Sông Hồng
Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có địa hình
Chủ yếu là đồi núi
Chủ yếu là đồng bằng
Chủ yếu là cao nguyên
Chủ yếu là sa mạc
Câu 7: Địa hình vùng Trung du và miền núi Bắc bộ gây
Sạt lở đất
Lũ lụt diện rộng
Mưa nhiều
Khô hạn
Câu 8: Địa hình vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
Có hệ thống sông ngòi thưa
Có hệ thống sông ngòi không dày đặc
Có hệ thống sông ngòi dày đặc, các sông có nhiều thác gềnh
Có hệ thống sông ngòi thưa thớt
Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có mùa đông
Không lạnh lắm
Lạnh vừa phải
Lạnh nhì cả nước
Lạnh nhất cả nước
Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có
Chợ phiên vùng cao
Đền Hùng
Văn Miếu Quốc Tử Giám
Địa hình bằng phẳng
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Dân cư vùng đồng bằng Bắc bộ
Thưa thớt
Đông nhất cả nước
Ít ỏi
Không tập trung nhiều
Câu 2: Lí do vùng đồng bằng Bắc bộ thu hút nhiều dân cư
Vì mọi người thích đô thị
Vì dễ sống hơn nơi khác
Vì phong cảnh đẹp
Các khu đô thị phát triển tạo nhiều việc làm
Câu 3: Các hội chợ phiên vùng cao thu hút
Sự chú ý
Rất nhiều nhà đầu tư
Rất nhiều du khách
Rất nhiều người ở lân cận
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có
Nhiều dân tộc Kinh sinh sống
Nhiều dân tộc khác nhau cùng sinh sống
Nhiều dân tộc Mông sinh sống
Nhiều dân tộc Dao sinh sống
Câu 2: Đồng bằng sông Hồng
Chủ yếu là người Hoa sinh sống
Chủ yếu là dân tộc Kinh sinh sống
Chủ yếu là dân tộc Thái sinh sống
Chủ yếu là dân tộc Mông sinh sống
B. ĐÁP ÁN
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. D | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. A |
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C |
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. B | 2. B |
Bình luận