Danh mục bài soạn

Trắc nghiệm Lịch sử địa lí 4 KNTT bài 23: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KNTT bài 23: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên của bộ sách Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức. Bộ trắc nghiệm đánh giá năng lực học sinh qua những câu hỏi với các mức độ: thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Đây sẽ là tài liệu giúp học sinh và giáo viên ôn tập kiến thức chương trình học. Kéo xuống dưới để tham khảo thêm

BÀI 23: LỄ HỘI CỒNG CHIÊNG TÂY NGUYÊN

 (25 CÂU)

 

A. TRẮC NGHIỆM 

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

 

Câu 1: Không gian văn hóa Cồng chiêng trải rộng trên địa bàn

  1. 6 tỉnh

  2. 3 tỉnh

  3. 4 tỉnh

  4. 5 tỉnh

 

Câu 2: Cồng chiêng gắn bó

  1. Không mấy thân thiết

  2. Mật thiết 

  3. Không mật thiết

  4. Không quan trọng

 

Câu 3: Cồng chiêng là

  1. Nhà ở

  2. Nhà văn hóa

  3. Đặc trưng của người Tây Nguyên

  4. Nhà đặc trưng

 

Câu 4: Cồng chiêng được xem là 

  1. Tiếng nói văn hóa

  2. Ngôn ngữ giao tiếp

  3. Công cụ chơi nhạc

  4. Người bạn

 

Câu 5: Cồng chiêng là thứ kết nối trực tiếp giữa 

  1. Con người và thần linh

  2. Con người và tổ tiên

  3. Con người và con vật

  4. Con người và cây cối

 

Câu 6: Cồng chiêng ở mỗi gia đình là sự biểu hiện cho

  1. Quyền lực, vị thế, tài sản

  2. Sự giàu có, sự ảnh hưởng

  3. Quyền lực, tầm quan trọng

  4. Quyền lực, uy lực

 

Câu 7: Cồng chiêng tồn tại cùng với nền

  1. Văn hóa vua Hùng

  2. Văn hóa chúa Trịnh

  3. Văn hóa nhà Lê

  4. Văn hóa Đông Sơn

 

Câu 8: 2 nhạc cụ điển hình của cồng chiêng là 

  1. Đàn và sáo

  2. Đàn và Trống

  3. Trống đồng và cồng chiêng

  4. Đàn và kẻng

 

Câu 9: Mỗi dân tộc có một cách chơi cồng chiêng

  1. Riêng biệt

  2. Giống nhau

  3. Rất giống nhau

  4. Tương tự nhau

 

Câu 10: Cồng chiêng Tây Nguyên được coi như

  1. Biểu tượng văn minh

  2. Biểu tượng lịch sử

  3. Biểu tượng văn hóa

  4. Biểu tượng

 

II. THÔNG HIỂU (10 CÂU) 

Câu 1: Cồng chiêng là loại nhạc khí được đúc từ 

  1. Sắt

  2. Đồng 

  3. Mangan

  4. Thiếc

 

Câu 2: Có thể pha thêm gì vào khi đúc cồng chiêng?

  1. Titan

  2. Thiếc, vàng

  3. Vàng hoặc bạc

  4. Chì

 

Câu 3: Chiêng là loại

  1. Có núm

  2. Không có núm

  3. Có 2 núm

  4. Chỉ có ít núm

 

Câu 4: Cồng là loại

  1. Có nhiều núm

  2. Có 2 núm

  3. Không có núm

  4. Có núm ở chính giữa

 

Câu 5: Cồng chiêng có đường kính từ 

  1. 5 – 10cm 

  2. 10 – 20cm

  3. 12 – 12cm

  4. 20 – 120cm

 

Câu 6: Cồng chiêng được gõ bằng

  1. Dùi

  2. Que

  3. Gậy

  4. Dây

 

Câu 7: Cồng chiêng Tây Nguyên là một loại nhạc cụ 

  1. Phổ biến trong nền âm nhạc cổ truyền

  2. Có thể thiếu

  3. Không cần thiết

  4. Không mấy cần thiết

 

Câu 8: Cồng chiêng Tây Nguyên thường xuất hiện cùng

  1. Chợ phiên

  2. Lễ hội Gội đầu

  3. Ngọn lửa

  4. Lễ hội Khặp

 

Câu 9: Cồng chiêng thường được chơi trong nghi lễ

  1. Lễ dâng vua

  2. Lễ tế trời

  3. Lễ hội chợ phiên

  4. Lễ thổi tai cho trẻ

 

Câu 10: Tây Nguyên là vùng đất 

  1. Giàu truyền thống yêu nước 

  2. Nổi tiếng về sự biết ơn

  3. Của ẩm thực

  4. Của sự vui chơi

 

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO ghi danh

  1. Kiệt tác âm nhạc nhân loại

  2. Kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại

  3. Văn hóa

  4. Âm nhạc nhân loại

 

Câu 2: Việc được UNESCO ghi danh thể hiện

  1. Sự quý giá

  2. Sự vui nhộn cuả cồng chiêng

  3. Sự nổi tiếng của cồng chiêng

  4. Sự công nhận văn hóa của thế giới với Việt Nam

 

Câu 3: Người đồng bào Tây Nguyên rất coi trọng

  1. Âm nhạc

  2. Hoạt động

  3. Cồng chiêng

  4. Cây cối

 

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cồng chiêng Tây Nguyên là

  1. Một nền âm nhạc

  2. Một văn hóa âm nhạc mà ta đáng tự hào

  3. Một điều hay

  4. Một điều đặc biệt

 

Câu 2: Cần làm gì để giữ gìn cồng chiêng Tây Nguyên?

  1. Chơi cồng chiêng nhiều hơn

  2. Truyền bá văn hóa cồng chiêng đến mọi người

  3. Chơi nhạc nhiều hơn

  4. Mua cồng chiêng về nhà

 

B. ĐÁP ÁN

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

1. D

2. B

3. C 

4. B

5. A

6. A

7. D

8. C

9. A

10. C

 

II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

1. B

2. C

3. B

4. D

5. D

6. A

7. A

8. C

9. D

10. A

 

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

1. B

2. D

3. C 

 

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1. B

2. B

 

 

Từ khóa tìm kiếm google:

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 KNTT bài 23: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên trắc nghiệm Lịch sử địa lí 4 kết nối, Bộ đề trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 kết nối
Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Trắc nghiệm Lịch sử địa lí 4 KNTT bài 23: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên . Bài học nằm trong chuyên mục: Bộ trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức. Phần trình bày do Minh Thu CTV tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận