BÀI 25: DÂN CƯ VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở VÙNG NAM BỘ
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Nam bộ là vùng
Ít dân
Dân cư thưa thớt
Thưa dân
Đông dân
Câu 2: Vùng Nam bộ có số dân
Hơn 20 triệu người (năm 2020)
Hơn 35 triệu người (năm 2020)
Hơn 40 triệu người (năm 2020)
Hơn 45 triệu người (năm 2020)
Câu 3: Các dân tộc sinh sống chủ yếu là
Kinh, Dao, Thái
Kinh, Tày, Nùng
Kinh, Khơ Me, Hoa, Chăm
Kinh, Mông, Mán
Câu 4: Vùng Nam bộ đông dân là do
Đô thị nghèo nàn
Đô thị phát triển tạo nhiều việc làm
Có nhiều đãi ngộ tốt
Có nhiều việc làm tốt
Câu 5: Dân cư vùng Nam bộ chủ yếu
Là dân ngoài vùng vào nhập cư
Dân gốc Nam bộ
Dân di cư
Dân nước ngoài
Câu 6: Vùng Nam bộ có hoạt động sản xuất
Đa dạng
Chủ yếu là ngư nghiệp
Chủ yếu là nông nghiệp
Chủ yếu là lâm nghiệp
Câu 7: Nam bộ có
Vùng núi rộng
Vùng vịnh rộng lớn
Vùng rừng rộng lớn
Vùng biển rộng lớn
Câu 8: Nam bộ có tiềm năng phát triển
Cây công nghiệp
Lâm nghiệp
Du lịch biển
Cây cà phê
Câu 9: Nam bộ có thuận lợi để phát triển ngư nghiệp là
Sông ngòi dày đặc, đường bờ biển dài
2 mùa rõ rệt
Có mưa nhiều
Có ít mưa
Câu 10: Nam bộ có điều kiện thuận lợi để trồng lúa nước là
Địa hình trải dài
Địa hình khấp khểnh
Địa hình bằng phẳng, nhiều sông ngòi
Điạ hình cao
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Nam bộ là vùng trồng lúa
Lớn nhì nước ta
Lớn nhất nước ta
Lớn thứ ba nước ta
Nhỏ
Câu 2: Việc trồng lúa sử dụng
Nhiều kinh phí
Nhiều nhân công
Nhiều máy móc hiện đại
Nhiều thứ
Câu 3: Lúa trồng ở Nam bộ có chất lượng
Kém
Tốt
Không tốt
Không
Câu 4: Vùng Nam bộ còn là nơi trồng
Cây chè
Cây cỏ
Cây lấy gỗ
Cây ăn quả
Câu 5: Cây ăn quả nào sau đây được trồng nhiều ở vùng Nam bộ?
Lựu
Mơ
Mận
Sầu riêng
Câu 6: Cây ăn quả nào sau đây được trồng nhiều ở vùng Nam bộ?
Dừa
Dưa hấu
Mận
Mơ
Câu 7: Chăn nuôi ở vùng Nam bộ
Phát triển
Không mấy phát triển
Kém phát triển
Không phát triển
Câu 8: Chăn nuôi ở vùng gồm những con
Bò sữa, dê
Trâu, dê, cừu
Lợn, gà, vịt
Trâu, bò
Câu 9: Các loại hải sản đặc trưng là
Cá trê, cá chim
Cá voi, cá nhà táng
Cá kình, cá ngừ
Cá tra, cá ba sa, tôm
Câu 10: Đây là vùng có sản lượng thủy sản
Lớn nhất cả nước
Lớn nhì cả nước
Không lớn
Không lớn lắm
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cây ăn quả tập trung chủ yếu ở
Trung du và miền núi Bắc bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Tây Nguyên
Câu 2: Cây cao su tập trung chủ yếu ở vùng
Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đồng bằng sống Cửu Long
Đồng tháp mười
Câu 3: Hồ nào sau đây thuộc vùng Nam bộ?
Hồ Tây
Hồ Ba Bể
Hồ Trị An
Hồ Gươm
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Sự phát triển của công nghiệp và nông nghiệp ở Nam bộ cho ta thấy
Đây là vùng kinh tế kém phát triển
Đây là vùng kinh tế rất phát triển
Đây là vùng nông nghiệp
Đây là vùng công nghiệp
Câu 2: Ý nào sau đây hỗ trợ cho việc trồng trọt ở Nam bộ?
Đất đỏ ba dan chiếm phần lớn đất
Sông ngòi dày đặc mang lại lượng phù sa lớn
Sông ngòi thưa thớt, ít đất phù sa
Sông ngòi không có
B. ĐÁP ÁN
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. D | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. A |
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C |
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. B | 2. B |
Bình luận