BÀI 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HỌC TẬP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Tên bản đồ là
Bảng số dân của một số tỉnh, thành phố nước ta năm 2020
Bảng diện tích và số dân của một tỉnh, thành phố nước ta năm 2020
Bảng diện tích nước ta năm 2020
D. Bản đồ địa hình phần đất liền Việt Nam
Câu 2: Tên lược đồ là
Lược đồ khởi nghĩa bà Triệu
Lược đồ khởi nghĩa hai bà Trưng năm 40
Lược đồ khởi nghĩa năm 40
Lược đồ khởi nghĩa
Câu 3: Trong phần khởi động, hai bạn nhỏ đang chỉ tay vào
Bản đồ, biểu đồ
Bản đồ, bảng biểu
Bản đồ, lược đồ
Lược đồ
Câu 4: Trong hình 1 Hà Nội được kí hiệu bằng hình nào?
Hình tròn
Ngôi sao
Hình tam giác
Hình thoi
Câu 5: Trong hình 1 QĐ là viết tắt của
Quần đảo
Quốc đảo
QĐ
Quang đãng
Câu 6: Trong hình 1 CC là viết tắt của
Cánh cung
Cánh cam
Cánh rừng
Cánh cửa
Câu 7: Những nơi tập trung độ cao 0m ở hình 1 là
Tây Nguyên
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng Bắc bộ
Đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8: Trong hình 1 sông được thể hiện bằng các đường màu
Vàng
Tím
Xanh
Đỏ
Câu 9: Nơi cao trên 2000m ở hình 1 là
Dãy Hoàng Liên Sơn
Dãy Trường Sơn
Dãy Himalaya
Không có
Câu 10: Trong hình 1, 2 quần đảo lớn của nước ta là
Đảo Hải Nam
Quần đảo Trường Sa
Quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa
Quần đảo Hoàng Sa
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Trong hình 1, dãy núi dài nhất nước ta là
Dãy Hoàng Liên Sơn
Dãy Trường Sơn
Dãy Himalaya
Không có
Câu 2: Trong hình 1, cánh cung Sông Gâm nằm ở phía nào nước ta
Phía Tây
Phía Nam
Phía Bắc
Phía Đông
Câu 3: Trong hình 1, nước ta giáp với
Biển Bắc Băng Dương
Biển Đông
Biển Thái Bình Dương
Biển Đại Tây Dương
Câu 4: Trong hình 1, trên đất liền nước ta giáp với
Lào, Campuchia
Trung Quốc, Campuchia
Trung Quốc, Lào
Trung Quốc, Lào, Campuchia
Câu 5: Trong hình 2, bản đồ thể hiện việc quân ta tiến đánh từ đâu đến đâu?
Cổ Loa đến Luy Lâu
Mê Linh đến Luy Lâu
Mê Linh đến Cổ Loa
Hát Môn đến Luy Lâu
Câu 6: Trong hình 2, hướng tiến quân của quân hai bà Trưng được kí hiệu bằng
Mũi tên màu đỏ
Mũi tên màu xanh
Mũi tên đen
Mũi tên màu cam
Câu 7: Trong hình 2, con sông lớn chảy dọc theo hướng tiến quân là
Sông Hồng
Sông Mê Kông
Sông Hương
Sông Đà
Câu 8: Trong hình 2, nơi hai bà Trưng phát động cuộc khởi nghĩa được kí hiệu bằng
Ngôi đền
Tòa thành
Lá cờ
Ngôi nhà
Câu 9: Trong hình 2, thời gian xảy ra sự kiện được kí hiệu bằng
Không ghi gì
Chỉ ghi ngày tháng
Khoanh ngày tháng trong ô hình tròn
Khoanh ngày tháng trong ô
Câu 10: Trong hình 2, nơi đóng đô của Trưng Vương được kí hiệu bằng
Tòa thành
Ngôi đền
Ngôi nhà
Ngôi miếu
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Trong hình 4, tỉnh nào có diện tích lớn nhất
Hà Nội
Lâm Đồng
Thành phố Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Câu 2: Trong hình 4, tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất
Cần Thơ
Thành phố Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Câu 3: Trong hình 5, trục thời gian thể hiện một số sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam từ
1945 đến 1990
1945 đến 1970
1945 đến 1975
1945 đến 1985
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Các bước sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, trục thời gian gồm có
4 bước
3 bước
5 bước
2 bước
Câu 2: Cái bắt buộc phải có của bảng số liệu, biểu đồ, trục thời gian là
Nội dung
Tên
Chú giải
Lời giải đáp
B. ĐÁP ÁN
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. D | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. A |
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C |
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. B | 2. B |
Bình luận