BÀI 5: DÂN CƯ VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có số dân
- Hơn 13 triệu người (năm 2020)
- Hơn 16 triệu người (năm 2020)
- Hơn 15 triệu người (năm 2020)
- D. Hơn 14 triệu người (năm 2020)
Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc
- Ê Đê, Tày, Mường, Kinh
- Mường, Thái, Dao, Mông
- Dao, Hoa, Thái, Kinh
- Ba Na, Chăm, Thái, Hoa
Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có nền văn hóa
- Độc đáo
- Riêng biệt
- Đa dạng
- Độc nhất
Câu 4: Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
- Phân bố khá đồng đều
- Thưa thớt, phân bố không đồng đều
- Phân bố đồng đều
- Phân bố không mấy đồng đều
Câu 5: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 là
- Phú Thọ, Bắc Giang
- Phú Thọ, Yên Bái
- Phú Thọ, Tuyên Quang
- Phú Thọ, Sơn La
Câu 6: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 là
- Thái Nguyên, Quảng Ninh
- Thái Nguyên, Sơn La
- Sơn La, Điện Biên
- Quảng Ninh, Lạng Sơn
Câu 7: 2 tỉnh có mật độ dân số từ 100 đến 200 người/km2 là
- Lào Cai, Điện Biên
- Lào Cai, Lai Châu
- Yên Bái, Sơn La
- Yên Bái, Lào Cai
Câu 8: 3 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 giáp với nhau là
- Thái Nguyên, Lai Châu, Quảng Ninh
- Thái Nguyên, Sơn La, Quảng Ninh
- Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh
- Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh
Câu 9: Nơi nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?
- Hà Nội
- Lai Châu
- Lào Cai
- Phú Thọ
Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào sau đây?
- Đồng bằng Nam bộ
- Duyên Hải miền Tây
- Duyên Hải miền Trung
- Tây Nguyên
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp biển?
- Sơn La
- Quảng Ninh
- Lào Cai
- Lai Châu
Câu 2: Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng Duyên Hải miền Trung?
- Hòa Bình, Phú Thọ
- Sơn La, Lào Cai
- Sơn La, Hòa Bình
- Sơn La, Yên Bái
Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào?
- Duyên Hải miền Trung và đồng bằng Nam bộ
- Duyên Hải miền Trung và đồng bằng Bắc bộ
- Duyên Hải miền Trung và Tây Nguyên
- Tây Nguyên và đồng bằng Nam bộ
Câu 4: Sông nào chảy qua cả 2 vùng Trung du và miền núi Bắc bộ và đồng bằng Bắc bộ
- Sông Mê Kông
- Sông Trường Giang
- Sông Đà
- Sông Hồng
Câu 5: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ vừa giáp đồng bằng Bắc bộ và vừa giáp vùng Duyên Hải miền Trung
- Lai Châu
- Sơn La
- Điện Biên
- Hòa Bình
Câu 6: Để trồng được lúa nước trên đất dốc người dân khu vực miền núi đã làm gì?
- Xẻ sườn núi thành những bậc phẳng gọi là ruộng bậc thang
- Xẻ sườn núi thành những sân phẳng
- Xẻ sườn núi chia làm hai
- Xẻ sườn núi ra thành nhiều phần bằng nhau
Câu 7: Làm ruộng bậc thang giúp người dân
- Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm
- Đảm bảo người dân đều có ruộng
- Đảm bảo công ăn việc làm
- Đảm bảo lúa gạo để bán
Câu 8: Vẻ đẹp của các ruộng bậc thang đã
- Thu hút nhiều nguồn nhân lực
- Thu hút nhiều nhà đầu tư
- Thu hút nhiều du khách
- Thu hút nhiều loài chim
Câu 9: Ruộng bậc thang ở đâu đã trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng?
- Quảng Ninh
- Lạng Sơn
- Điện Biên
- Mù Cang Chải, Yên Bái
Câu 10: Sông ngòi ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có tiềm năng lớn để phát triển
- Thủy điện
- Ruộng bậc thang
- Khu du lịch
- Khu ẩm thực
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
- Nhà máy thủy điện Thác Mơ
- Nhà máy thủy điện Sơn La
- Nhà máy thủy điện A Vương
- Nhà máy thủy điện Laly
Câu 2: Nhà máy thủy điện còn có vai trò
- Giảm lũ quét
- Giảm lũ ở đầu nguồn
- Giảm lũ cho vùng cao
- Giảm lũ cho vùng đồng bằng
Câu 3: Khai thác khoáng sản là hoạt động kinh tế
- không được coi trọng
- Không mấy quan trọng
- Quan trọng
- Không quan trọng
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Các nhà máy thủy điện tập trung về phần phía
- Đông
- Tây
- Nam
- Bắc
Câu 2: Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở tỉnh
- Thái Nguyên
- Quảng Ninh
- Lào Cai
- Phú Thọ
B. ĐÁP ÁN
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. D | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. A |
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. B | 2. D | 3. C |
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. B | 2. B |
Bình luận