BÀI 1: LÀM QUEN VỚI PHƯƠNG TIỆN HỌC TẬP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
(25 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Bản đồ là
Hình vẽ thu nhỏ của toàn bộ bề mặt trái đất hay một khu vực theo một tỉ lệ nhất định
Bảng diện tích và số dân của một tỉnh, thành phố nước ta năm
Bảng diện tích nước ta năm
Bản đồ địa hình phần đất liền Việt Nam
Câu 2: Lược đồ là
Lược đồ khởi nghĩa bà Triệu
Lược đồ khởi nghĩa hai bà Trưng
Hình vẽ thu nhỏ của một khu vực theo tỉ lệ nhất định, có nội dung giản lược hơn bản đồ
Lược đồ khởi nghĩa
Câu 3: Bản đồ và lược đồ giống nhau ở chỗ nào?
Đều được chụp lại
Đều được vẽ tay
Bản đồ, lược đồ
Đều là hình vẽ thu nhỏ
Câu 4: Lược đồ khác bản đồ ở chỗ nào?
Lược đồ có hình nhỏ hơn
Lược đồ có hình vẽ phức tạp hơn
Lược đồ có nội dung phức tạp hơn bản đồ
Lược đồ có nội dung giản lược hơn bản đồ
Câu 5: Trong hình 1 phía Bắc nước ta tiếp giáp với vùng biển nào?
Vịnh Nam bộ
Vịnh Bắc bộ
Vịnh Thái Lan
Biển Đông
Câu 6: Đảo Hải Nam thuộc
Trung Quốc
Việt Nam
Thái Lan
Lào
Câu 7: Tên tỉnh, thành phố được kí hiệu bằng chữ màu
Tím
Nâu
Đen
Đỏ
Câu 8: Tỉ lệ bản đồ được kí hiệu bằng
Nét vàng
Nét tím
Nét đứt trắng đen
Nét đỏ
Câu 9: Phía Bắc nước ta giáp với
Trung Quốc
Dãy Trường Sơn
Dãy Himalaya
Không có
Câu 10: Trong hình 1, hai quần đảo lớn của nước ta là
Đảo Hải Nam
Quần đảo Trường Sa
Quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa
Quần đảo Hoàng Sa
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Trong hình 1, đảo nào sau đây thuộc địa phân Việt Nam?
Đảo Chê Chu
Đảo Cát Bà
Đảo Mexico
Không có
Câu 2: Trong hình 1, tên bản đồ là
Phía Tây
Bản đồ
Bản đồ hành chính Việt Nam năm 2021
Phía Đông
Câu 3: Trong hình 1, nước ta giáp với mấy nước
2
3
4
5
Câu 4: Trong hình 1, trên đất liền nước ta giáp với
Lào, Campuchia
Trung Quốc, Campuchia
Trung Quốc, Lào
Trung Quốc, Lào, Campuchia
Câu 5: Trong hình 2, bản đồ thể hiện việc quân ta tiến đánh từ đâu đến đâu?
Cổ Loa đến Luy Lâu
Mê Linh đến Luy Lâu
Mê Linh đến Cổ Loa
Hát Môn đến Luy Lâu
Câu 6: Trong hình 2, hướng tiến quân của quân hai bà Trưng được kí hiệu bằng
Mũi tên màu đỏ
Mũi tên màu xanh
Mũi tên đen
Mũi tên màu cam
Câu 7: Trong hình 2, con sông lớn chảy dọc theo hướng tiến quân là
Sông Hồng
Sông Mê Kông
Sông Hương
Sông Đà
Câu 8: Trong hình 2, nơi hai bà Trưng phát động cuộc khởi nghĩa được kí hiệu bằng
Ngôi đền
Tòa thành
Lá cờ
Ngôi nhà
Câu 9: Trong hình 2, thời gian xảy ra sự kiện được kí hiệu bằng
Không ghi gì
Chỉ ghi ngày tháng
Khoanh ngày tháng trong ô hình tròn
Số màu đỏ
Câu 10: Trong hình 2, nơi đóng đô của Trưng Vương được kí hiệu bằng
Tòa thành
Ngôi đền
Ngôi nhà
Ngôi miếu
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Trong hình 4 là
Sơ đồ khu di tích thành Cổ Loa
Sơ đồ tỉnh Lâm Đồng
Sơ đồ thành phố Hồ Chí Minh
Sơ đồ tỉnh Đà Nẵng
Câu 2: Trong hình 4, có mấy cửa?
4
6
5
7
Câu 3: Trong hình 5 là đảo nào của Việt Nam ?
Cồn Cỏ
Côn Sơn
Cát Bà
Cô Lin
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Các bước sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, trục thời gian gồm có
4 bước
3 bước
5 bước
2 bước
Câu 2: Cái bắt buộc phải có của bảng số liệu, biểu đồ, trục thời gian là
Nội dung
Tên
Chú giải
Lời giải đáp
B. ĐÁP ÁN
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
1. A | 2. C | 3. D | 4. D | 5. B | 6. A | 7. D | 8. C | 9. A | 10. C |
II. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. D | 6. A | 7. A | 8. C | 9. D | 10. A |
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
1. A | 2. B | 3. D |
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
1. A | 2. B |
Bình luận