Danh mục bài soạn

Tuần 1: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 2: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 3: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 4: Cánh chim hoà bình

Tuần 5: Cánh chim hoà bình

Tuần 6: Cánh chim hoà bình

Tuần 7: Con người với thiên nhiên

Tuần 8: Con người với thiên nhiên

Tuần 9: Con người với thiên nhiên

Tuần 10: Ôn tập giữa kì 1

Tuần 11: Hãy giữ lấy màu xanh

Tuần 12: Hãy giữ lấy màu xanh

Tuần 15: Vì hạnh phúc con người

Tuần 16: Vì hạnh phúc con người

Tuần 17: Vì hạnh phúc con người

Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1

Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.

Câu 2.: Trang 8 - sgk tiếng việt lớp 5

 Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đâyđẹp, to lớn, học tập.

Cách làm cho bạn:

- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh,xinh đẹp, xinh xắn,tươi đẹp,xinh tươi, đẹp đẽ,..

 -Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...

- Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận