Danh mục bài soạn

Tuần 1: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 2: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 3: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 4: Cánh chim hoà bình

Tuần 5: Cánh chim hoà bình

Tuần 6: Cánh chim hoà bình

Tuần 7: Con người với thiên nhiên

Tuần 8: Con người với thiên nhiên

Tuần 9: Con người với thiên nhiên

Tuần 10: Ôn tập giữa kì 1

Tuần 11: Hãy giữ lấy màu xanh

Tuần 12: Hãy giữ lấy màu xanh

Tuần 15: Vì hạnh phúc con người

Tuần 16: Vì hạnh phúc con người

Tuần 17: Vì hạnh phúc con người

Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1

Soạn tiếng Việt 5 bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thiên nhiên

Tiếng Việt 5 tập 1, Giải bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thiên nhiên Tiếng Việt 5 tập 1. Bài học giúp các em có thêm vốn từ vựng về miêu tả thiên nhiên. Những kiến thức trọng tâm, những câu hỏi trong bài học sẽ được hướng dẫn trả lời, soạn bài đầy đủ, chi tiết.

1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?

a. Tất cả những người do con người tạo ra.

b.Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

Trả lời: 

Đáp án b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.

2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

a. Lên thác xuống ghềnh.

b. Góp gió thành bão.

c. Nước chảy đá mòn.

d.  Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Trả lời: 

Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên  của các thành ngữ, tục ngữ đó là:

a. thác, ghềnh.

b. gió, bão.

c. nước, đá.

d. khoại, mạ.

3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

a. Tả chiều rộng: bao la, bát ngát, mênh mông, bạt ngàn...

b. Tả chiều dài: tít tắp, dằng dặc, ngút ngàn, dài thườn thượt...

c. Tả chiều cao: cao vút, cao vời vợi, cao chót vót...

d. Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm...

Đặt câu:

Những đám mây lặng lẽ trôi trên bầu trời rộng mênh mông.

Cánh rừng rộng bao la.

Chiếc giếng sâu hun hút.

4.  Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

a. Tả tiếng sóng: ầm ầm, rì rào, lao xao...

b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, gợn nhẹ...

c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, dữ dội, trào dâng, ào ạt,  

Đặt câu:

Những con sóng lăn tăn trên mặt hồ tĩnh lặng.

Những con sóng dữ dội, dồn dập đổ vào bờ.

Phần trên, hocthoi.net đã soạn đầy đủ lý thuyết và bài tập của bài học: Soạn tiếng Việt 5 bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thiên nhiên . Bài học nằm trong chuyên mục: Soạn tiếng Việt 5 tập 1. Phần trình bày do Bảo Chi tổng hợp và thực hiện giải bài. Nếu có chỗ nào chưa rõ, có phần nào muốn hiểu rộng thêm, bạn đọc vui lòng comment bên dưới. Ban biên tập sẽ giải đáp giúp các bạn trong thời gian sớm nhất.

Bài soạn các môn khác

Bình luận