Danh mục bài soạn

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

Giải toán 5: Bài tập 2 trang 28 - Mi -li-mét vuông bảng đơn vị đo diện tích

Bài tập 2: Trang 28 - sgk toán lớp 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 5cm2 = ... mm2

$1m^{2}$= ... $Cm^{2}$

$12km^{2}$= ... $hm^{2}$

$5m^{2}$= ... $cm^{2}$

$1hm^{2}$= ... $m^{2}$

12m2 9dm2= ... $dm^{2}$

$37dam^{2}24m^{2}$= ... $m^{2}$

b) 

$800mm^{2}$= ...$cm^{2}$         

3400dm2 = ... m2       

12 000hm2 = ... km2

90 000m2 = ... hm2

150cm2 = ... dm2... cm2

2010m2 = ... dam2... m2

Cách làm cho bạn:

a) 5cm2 = 500 mm2

$1m^{2}$= 10000 $cm^{2}$

$12km^{2}$= 1200 $hm^{2}$

$5m^{2}$= 50000 $cm^{2}$

$1hm^{2}$= 10000 $m^{2}$

12m2 9dm2= 1209 $dm^{2}$

$37dam^{2}24m^{2}$= 3724 $m^{2}$

b) 

$800mm^{2}$= 8$cm^{2}$         

3400dm2 = 34 m2       

12 000hm2 = 120 km2

90 000m2 = 9 hm2

150cm2 =1 dm250cm2

2010m2 = 20 dam210 m2

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận