Danh mục bài soạn

CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

CHƯƠNG III: HÌNH HỌC

CHƯƠNG IV: SỐ ĐO THỜI GIAN. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

CHƯƠNG V: ÔN TẬP

Giải toán 5: Bài tập 3 trang 28 - Mi -li-mét vuông bảng đơn vị đo diện tích

Bài tập 3: Trang 28 - sgk toán lớp 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

$2dam^{2}$= ....$m^{2}$

$30hm^{2}$= ... $dam^{2}$

$3dam^{2}15m^{2}$=...$m^{2}$

$12hm^{2}15dam^{2}$= ... $dam^{2}$

$200m^{2}$= ...$dam^{2}$

$760m^{2}$= ...$dam^{2}$...$m^{2}$

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

$1m^{2}$= ... $dam^{2}$       $1dam^{2}$= ...$hm^{2}$

$3m^{2}$= ... $dam^{2}$       $8dam^{2}$= ...$2hm^{2}$

$27m^{2}$= ... $dam^{2}$     $15dam^{2}$= ...$hm^{2}$

Cách làm cho bạn:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

$2dam^{2}$= 200$m^{2}$

$30hm^{2}$= 3000 $dam^{2}$

$3dam^{2}15m^{2}$=315$m^{2}$

$12hm^{2}15dam^{2}$= 1215$dam^{2}$

$200m^{2}$=2$dam^{2}$

$760m^{2}$= 7$dam^{2}$60$m^{2}$

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

$1m^{2}$= $\frac{1}{100}$ $dam^{2}$       $1dam^{2}$=$\frac{1}{100}$$hm^{2}$

$3m^{2}$= $\frac{3}{100}$ $dam^{2}$       $8dam^{2}$= $\frac{8}{100}$$hm^{2}$

$27m^{2}$= $\frac{27}{100}$ $dam^{2}$     $15dam^{2}$= $\frac{15}{100}$$hm^{2}$

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận