TT |
Nội dung đánh giá |
Rất đúng |
Gần đúng |
Chưa đúng |
1 |
Em nhận diện được một số điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. |
X |
|
|
2 |
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình. |
|
X |
|
3 |
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở trường. |
|
X |
|
4 |
Em kiểm soát được cảm xúc của mình trong một số tình huống cụ thể. |
|
X |
|
5 |
Em rèn luyện được thói quen phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm hạn chế của bản thân. |
X |
|
|
Danh mục bài soạn
Array
Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
Câu hỏi 2: Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
TT
Nội dung đánh giá
Rất đúng
Gần đúng
Chưa đúng
1
Em nhận diện được một số điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống.
2
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình.
3
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở trường.
4
Em kiểm soát được cảm xúc của mình trong một số tình huống cụ thể.
5
Em rèn luyện được thói quen phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm hạn chế của bản thân.
Câu hỏi 2: Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
TT |
Nội dung đánh giá |
Rất đúng |
Gần đúng |
Chưa đúng |
1 |
Em nhận diện được một số điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. |
|
|
|
2 |
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình. |
|
|
|
3 |
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở trường. |
|
|
|
4 |
Em kiểm soát được cảm xúc của mình trong một số tình huống cụ thể. |
|
|
|
5 |
Em rèn luyện được thói quen phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm hạn chế của bản thân. |
|
|
|
Cách làm cho bạn:
Bình luận