Danh mục bài soạn
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 7 chân trời sáng tạo bản 1 chủ đề 1: Rèn luyện thói quen
Hướng dẫn giải chủ đề 1:Rèn luyện thói quen vở bài tập hoạt động trải nghiệm 7 bộ sách chân trời sáng tạo. Đây là một trong những bộ sách mới được bộ Giáo dục và đào tạo phê duyệt nên ít nhiều học sinh còn bỡ ngỡ và gặp nhiều khó khăn trong quá trình học. Do đó, hãy để Hocthoi.net là công cụ đắc lực hỗ trợ các em, giúp các em thêm tự tin trong học tập.
Giải đáp câu hỏi và bài tập
1. Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống
Câu hỏi 1: Viết vào ô trống những điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong học tập và cuộc sống
Điểm mạnh
Điểm yếu
Câu hỏi 2: Nêu một điểm mạnh em tự hào nhất và một điểm hạn chế em muốn khắc phục nhất. Chia sẻ cách em đã thực hiện để phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm hạn chế đó.
Điểm mạnh_Cách phát huy
Điểm yếu_Cách khắc phục
2. Tìm hiểu khả năng kiểm soát cảm xúc
Câu hỏi 1: Nêu cách em kiểm soát cảm xúc trong các tình huống sau
Câu hỏi 2: Giữ lại kết quả kiểm soát cảm xúc bản thân khi em thực hiện các biện pháp sau:
- Hít thở đều và tập trung vào hơi thở.
- Lấy 1 cốc nước uống từng ngụm nhỏ.
- Đếm 1,2,3,... và tập trung vào việc đếm.
- Suy nghĩ về những điều tích cực.
- Không giữ những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực trong người.
3. Tìm hiểu thói quen ngăn nắp. gọn gàng, sạch sẽ của em khi ở gia đình và ở trường
Câu hỏi 1: Viết những việc làm thể hiện sự gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ của em ở gia đình và ở trường
Câu hỏi 2: Đánh dấu X vào ô trống những việc làm đã trở thành thói quen của em. Tô màu vào o trống những việc em làm thường xuyên để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
.... Bày sách vở bừa bộn trên mặt bàn
....Vứt cặp sách lung tung mỗi khi đi học về
....Thay giặt quần áo thuyền xuyên
....Quy định vị trí cho mỗi đồ dùng
....Xếp tài liệu, sách vở ngay ngắn
....Gấp chăn màn mỗi khi ngủ dậy
....Quét nhà, lau nhà mỗi ngày
.....Đánh răng, rửa mặt mỗi ngày
Câu hỏi 3: Chỉ ra ảnh hưởng thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ đến học tập và cuộc sống của em
4. Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại gia đình
Câu hỏi 1: Viết kết quả thực hiện những việc làm để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng
Câu hỏi 2: Viết kết quả thực hiện những việc làm để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng
5. Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại trường
Câu hỏi 1: Đánh dấu X vào ô thể hiện kết quả thực hiện những việc làm để tạo thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ tại trường.
Kết quả thực hiện Những việc làm |
Bắt đầu thói quen |
Chưa có thói quen |
Kê bàn ghế ngay thẳng, thẳng hàng |
|
|
Đặt sách vở, hộp bút gọn gàng, ngay ngắn trên bàn khi dùng. |
|
|
Xếp sách vở ngăn nắp sau mỗi lần sử dụng. |
|
|
Xếp chăn gối gọn gàng, để đúng nơi quy định nếu sinh hoạt bán trú tại trường. |
|
|
Luôn giữ môi trường lớp học, sân truòng sạch sẽ. |
|
|
Câu hỏi 2: Chia sẻ cảm xúc của em khi luôn giữ được sự ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ khi ở trường.
6. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống
Câu hỏi: Chia sẻ kết quả phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế trong học tập và cuộc sống của em
7. Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống
Câu hỏi: Chia sẻ bài học em rút ra được từ sự hình thành và phát triển thói quen tích cực của bản thân.
8. Tự đánh giá
Câu hỏi 1: Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
Thuận lợi:
Khó khăn:
Câu hỏi 2: Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
TT |
Nội dung đánh giá |
Rất đúng |
Gần đúng |
Chưa đúng |
1 |
Em nhận diện được một số điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. |
|
|
|
2 |
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình. |
|
|
|
3 |
Em rèn luyện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở trường. |
|
|
|
4 |
Em kiểm soát được cảm xúc của mình trong một số tình huống cụ thể. |
|
|
|
5 |
Em rèn luyện được thói quen phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm hạn chế của bản thân. |
|
|
|
Bình luận