2.
Câu |
Phó từ |
Ý nghĩa bổ sung cho động từ/ tính từ |
a |
thường những |
Thường bổ sung cho động từ nhốt ý nghĩa thời gian Những bổ sung cho danh từ nhánh ý: số lượng |
b |
đều |
Bổ sung hco động từ có ý nghĩa: tính đồng nhất về trạng thái của nhiều đối tượng |
c |
Quá sắp |
Quá bổ sung cho động từ lo ý nghĩa: mức độ Sắp bổ sung cho động từ ăn ý nghiã: thời gian |
d |
lắm chẳng được |
lắm bổ sung cho tính từ khổ ý nghĩa: mức độ chẳng bổ sung cho động từ để dành ý nghĩa: phủ định được bổ sung cho động từ để dnah ý nghĩa: hành động vừa nói đến đã đjat đươhc kết quả. |
đ |
lại |
Bổ sung cho động từ xoáy ý nghĩa : lặp lại
|
Bình luận