Cách làm cho bạn:
- Bảng 22.2. Cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan trong cơ thể
Hệ cơ quan | Cơ quan | Chức năng |
vận động | cơ và xương | giúp cơ thể cử động và di chuyển |
tuần hoàn | tim và hệ mạch | vận chuyển các chất trong cơ thể |
hô hấp | mũi, họng, thanh quản, phế quản, phổi | trao đổi khí oxi và cacbonic giữa cơ thể với môi trường |
tiêu hóa | miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn | biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và chất cặn bã |
thần kinh | não, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh | điều khiển, điều hòa mọi hoạt động sống của cơ thể |
bài tiết | thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái | lọc máu và đưa những chất dư thừa, có hạ ra khỏi cơ thể |
nội tiết | các tuyến nội tiết | cân bằng hoạt động sinh lí môi trường trong cơ thể giống hệ thần kinh |
sinh dục | tinh hoàn, buồng trứng, cơ quan sinh dục nam, cơ quan sinh dục nữ | sinh sản, duy trì nòi giống |
- Tim có vai trò co bóp, hút đẩy máu đi khắp cơ thể
- chú thích hình 22.9:
A. Mũi
B. Họng
C. Khí quản
D. Phổi
E. Phế quản
G. Cơ hoành
Bình luận